Việt
cỏ dại
cỏ tạp
Anh
weed
Đức
Unkraut
Gras
Herbizidresistenz
Kháng cỏ dại
Zu dieser Anpassung gehört eine Resistenz gegenüber den Schädlingen im Anbaugebiet (Unkräuter, Insekten, Pilze, Bakterien, Viren) bei Bedarf gegenüber Trockenheit oder auch gegenüber Überflutung.
Sự thích ứng này bao gồm việc kháng sâu bệnh trong khu vực đang phát triển (cỏ dại, côn trùng, nấm, vi khuẩn, virus), khi cần thiết chống hạn hán hay chống lụt.
Fast die Hälfte der Weltnahrungsmittelerzeugung geht durch Schädlinge, Pflanzenkrankheiten und Unkräuter bis zur Ernte verloren, ein weiterer Teil wird durch Vorratsschädlinge vernichtet.
Do sâu bọ, bệnh thực vật và cỏ dại, gần phân nửa sản lượng thực phẩm của thế giới đã bị mất cho tới khi thu hoạch, một phần khác bị phá hủy bởi những loài gây hại trong kho lương thực.
Bild 1 zeigt eine Gegenüberstellung schädlingssensitiver und schädlingsresistenter Nutzpflanzen am Beispiel einer unkrautbewachsenen Soja-Anbaufläche (links) und einer gv-Soja-Anbaufläche nach Herbizid-Behandlung (rechts).
Hình 1 cho thấy sự nhạy cảm của cây trồng kháng và không kháng dịch hại bằng một thí dụ về diện tích trồng đậu nành với sự phát triển của cỏ dại (trái) và một diện tích trồng đậu nành chuyển gen, sau khi phun thuốc diệt cỏ (phải).
(Spr.) Unkraut vergeht/verdừbt nicht
(đùa) cỏ dại không thể hết, người như tao (hay mày, chúng ta) không dễ chết.
Unkraut /n -(e)s, -krâuter/
đám] cỏ dại, cỏ tạp; Unkraut
Unkraut /das; -[e]s, Unkräuter/
(o Pl ) cỏ dại;
(đùa) cỏ dại không thể hết, người như tao (hay mày, chúng ta) không dễ chết. : (Spr.) Unkraut vergeht/verdừbt nicht
[EN] Weed
[VI] Cỏ dại
weed /y học/
[DE] Gras
[EN] weed
[VI] cỏ dại