TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cỏ dại

cỏ dại

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cỏ tạp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cỏ dại

weed

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

 weed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cỏ dại

Unkraut

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gras

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Herbizidresistenz

Kháng cỏ dại

Zu dieser Anpassung gehört eine Resistenz gegenüber den Schädlingen im Anbaugebiet (Unkräuter, Insekten, Pilze, Bakterien, Viren) bei Bedarf gegenüber Trockenheit oder auch gegenüber Überflutung.

Sự thích ứng này bao gồm việc kháng sâu bệnh trong khu vực đang phát triển (cỏ dại, côn trùng, nấm, vi khuẩn, virus), khi cần thiết chống hạn hán hay chống lụt.

Fast die Hälfte der Weltnahrungsmittelerzeugung geht durch Schädlinge, Pflanzenkrankheiten und Unkräuter bis zur Ernte verloren, ein weiterer Teil wird durch Vorratsschädlinge vernichtet.

Do sâu bọ, bệnh thực vật và cỏ dại, gần phân nửa sản lượng thực phẩm của thế giới đã bị mất cho tới khi thu hoạch, một phần khác bị phá hủy bởi những loài gây hại trong kho lương thực.

Bild 1 zeigt eine Gegenüberstellung schädlingssensitiver und schädlingsresistenter Nutzpflanzen am Beispiel einer unkrautbewachsenen Soja-Anbaufläche (links) und einer gv-Soja-Anbaufläche nach Herbizid-Behandlung (rechts).

Hình 1 cho thấy sự nhạy cảm của cây trồng kháng và không kháng dịch hại bằng một thí dụ về diện tích trồng đậu nành với sự phát triển của cỏ dại (trái) và một diện tích trồng đậu nành chuyển gen, sau khi phun thuốc diệt cỏ (phải).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(Spr.) Unkraut vergeht/verdừbt nicht

(đùa) cỏ dại không thể hết, người như tao (hay mày, chúng ta) không dễ chết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Unkraut /n -(e)s, -krâuter/

đám] cỏ dại, cỏ tạp; Unkraut

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Unkraut /das; -[e]s, Unkräuter/

(o Pl ) cỏ dại;

(đùa) cỏ dại không thể hết, người như tao (hay mày, chúng ta) không dễ chết. : (Spr.) Unkraut vergeht/verdừbt nicht

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Unkraut

[EN] Weed

[VI] Cỏ dại

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 weed

cỏ dại

 weed /y học/

cỏ dại

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

cỏ dại

[DE] Gras

[EN] weed

[VI] cỏ dại