Việt
gắn chặt
đính vào
cố định vào
Đức
fixieren
Auf einer Seite hat der Kolben eine Innenverzahnung, die sich auf dem feststehenden Ritzel des Seitenteils abstützt und abwälzt.
Ở một phía của piston có vành răng trong, được tựa và lăn trên một bánh răng nhỏ cố định vào mặt hông vỏ.
Ein automatischer Niveauausgleich für alle Beladungszustände erfolgt durch ein Gestänge, das fest mit dem Längslenker verbunden ist und auf den Kolben des Höhenreglers wirkt (Bild 4).
Việc cân bằng độ cao tự động cho mọi tình huống tải trọng được thực hiện thông qua một thanh liên kết gắn cố định vào đòn điều khiển dọc và tác động vào piston của bộ điều chỉnh độ cao (Hình 4).
einen Knochen bruch fixieren
cố định chỗ xương gãy (bằng cách bó bột, đông nẹp...).
fixieren /[fi'ksi:ran] (sw V.; hat)/
(landsch , auch Fachspr ) gắn chặt; đính vào; cố định vào (anhaften, befestigen);
cố định chỗ xương gãy (bằng cách bó bột, đông nẹp...). : einen Knochen bruch fixieren