Việt
cổng thành
cổng
Đức
Tor
Da ritt sein Pferd mitten darüber hin, und als er vor das Tor kam, ward es aufgetan, und die Königstochter empfing ihn mit Freuden und sagte, er wär ihr Erlöser und der Herr des Königreichs, und ward die Hochzeit gehalten mit großer Glückseligkeit.
Chàng phi ngựa ngay giữa đường dẫn tới cung điện. Khi chàng phi gần tới thì cổng thành mở toang.Công chúa hân hoan ra đón chàng và nói chính chàng là ân nhân và là chủ đất nước. Lễ cưới được tổ chức linh đình trong niềm hân hoan sung sướng của mọi người.
das Brandenburger Tor
cổng thành Brandenburg.
Tor /[to'r], das; -[e]s, -e/
(thường ghép với địa danh) cổng thành; cổng;
cổng thành Brandenburg. : das Brandenburger Tor