Việt
cỡ sàng
số hiệu sàng
cỡ mắt sàng
Anh
sieve number
mesh size
Đức
Maschenweite
Die Maschenweite beträgt in der Regel von oben nach unten 2 mm, 1 mm, 0,5 mm, 0,25 mm, 0,125 mm und 0,063 mm.
Các cỡ sàng thông thường có kích thướctừ trên xuống dưới như sau: 2,0 mm; 1,0 mm; 0,5mm; 0,25 mm; 0,125 mm và 0,063 mm.
Bei der Durchführung wird das zu analysierende Schüttgut oben auf dem gröbsten Sieb aufgebracht und dort für eine vorgegebene Zeit geschüttelt.
Để thực hiện, người ta đổ vật liệu cần phân tích vào rổ trên cùng có cỡ sàng(kích cỡ mắt lưới) thưa nhất và để cho toàn bộtháp bị rung lắc trong một khoảng thời gian địnhtrước.
Maschenweite /f/ĐIỆN, THAN/
[EN] mesh size
[VI] cỡ sàng, số hiệu sàng, cỡ mắt sàng
sieve number /cơ khí & công trình/