Việt
cụ
cụ cố
Đức
alter Mensch
cụ cố Urgroßmutter
Alter
Urgroßvater
Ihre Mutter muß ihre eigene Mutter fragen, die wiederum ihre Mutter fragen muß, und so weiter bis in alle Ewigkeit.
Mẹ phải hỏi bà, bà phải hỏi cụ cố, cứ thế không dứt.
Ein unendliches Leben bringt eine unendliche Reihe von Verwandten mit sich. Die Großeltern sterben ebensowenig wie die Urgroßeltern, die Großtanten und die Großonkel, die Urgroßtanten und so weiter, durch alle Generationen hindurch.
Ông bà của họ sẽ không chết, các cụ cố cũng không chết, giống như các bậc sinh ra ông chú, bà bác... cứ thế đời đời kiếp kiếp.
Ein Mann, der eine Firma aufmacht, fühlt sich genötigt, darüber mit seinen. Eltern, Großeltern und Urgroßeltern - und ad infinttum immer so weiter - zu sprechen, um aus ihren Fehlern zu lernen.
Một ông muốn mở hàng, thấy cần hỏi ý cha mẹ, ông bà, các cụ cố - cứ thế mãi mãi, không dứt - để học hỏi từ những vấp váp của người đi trước.
Her mother must ask her mother, who must ask her mother, and so on forever.
When a man starts a business, he feels compelled to talk it over with his parents and grandparents and greatgrandparents, ad infinitum, to learn from their errors.
Một ông muốn mở hàng, thấy cần hỏi ý cha mẹ, ông bà, các cụ cố – cứ thế mãi mãi, không dứt – để học hỏi từ những vấp váp của người đi trước.
cụ,cụ cố
alter Mensch m; cụ, cụ cố Urgroßmutter f, Alter f, Urgroßvater m