Việt
sự lắp kính
của kính
đô thủy tinh
dụng cụ thủy tinh
sản phẩm thủy tinh
Đức
Glasarbeit
Auflösungsvermögen eines Mikroskopes.
Độ phân giải của kính hiển vi.
Es sollte mindestens eine 400-fache Gesamtvergrößerung zulassen (Seite 272).
Mức phóng đại của kính hiển vi ít nhất 400 lần (trang 272).
Die stärkste erreichbare Vergrößerung hängt vom Auflösungsvermögen des Mikroskopes ab.
Các độ phóng đại cao nhất có thể đạt được phụ thuộc vào khả năng phân giải của kính hiển vi.
Funktion einer Sonnenschutzverglasung
Chức năng của kính chống nắng
Die Tabelle 1 zeigt den Einfluss der verwendeten Verglasung bzw. des Profilwerkstoffes auf das Wärmedämmvermögen.
Bảng 1 trình bày ảnh hưởng của kính được lắp đặt và vật liệu khung được sử dụng lên khả năng cách nhiệt.
Glasarbeit /f =, -en/
1. sự lắp kính, của kính; 2.đô thủy tinh, dụng cụ thủy tinh, sản phẩm thủy tinh; Glas