TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

của kính

sự lắp kính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của kính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đô thủy tinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dụng cụ thủy tinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sản phẩm thủy tinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

của kính

Glasarbeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Auflösungsvermögen eines Mikroskopes.

Độ phân giải của kính hiển vi.

Es sollte mindestens eine 400-fache Gesamtvergrößerung zulassen (Seite 272).

Mức phóng đại của kính hiển vi ít nhất 400 lần (trang 272).

Die stärkste erreichbare Vergrößerung hängt vom Auflösungsvermögen des Mikroskopes ab.

Các độ phóng đại cao nhất có thể đạt được phụ thuộc vào khả năng phân giải của kính hiển vi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Funktion einer Sonnenschutzverglasung

Chức năng của kính chống nắng

Die Tabelle 1 zeigt den Einfluss der verwendeten Verglasung bzw. des Profilwerkstoffes auf das Wärmedämmvermögen.

Bảng 1 trình bày ảnh hưởng của kính được lắp đặt và vật liệu khung được sử dụng lên khả năng cách nhiệt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Glasarbeit /f =, -en/

1. sự lắp kính, của kính; 2.đô thủy tinh, dụng cụ thủy tinh, sản phẩm thủy tinh; Glas