Việt
của riêng
tư hữu
tài sản riêng
Anh
private property
Đức
persöhnliches Eigentum
Privateigentum
Eigentum
Zur eigenen Sicherheit muss man sich immer so verhalten, als seien gefährliche biologische Arbeitsstoffe vorhanden.
Vì sự an toàn của riêng bạn, hãy luôn luôn cư xử như thể các tác nhân sinh học nguy hiểm đang hiện hữu.
Eine Tochter, die Rat von ihrer Mutter wünscht, kann diesen nicht unverwässert bekommen.
Cô con gái muốn được mẹ khuyên thì lời khuyên này không chỉ là của riêng mẹ.
And when a daughter wants guidance from her mother, she cannot get it undiluted.
They do not seem to mind that the world will soon end, because everyone shares the same fate.
Ý chừng họ chẳng mảy may bận tâm về việc thế giới sắp đến ngày tàn, vì só phận này chẳng phải của riêng ai.
Thermospannung der einzelnen Thermopaare in Abhängigkeit von der Temperatur
Hiệu thế nhiệt điện của riêng mỗi cặp nhiệt điện phụ thuộc vào nhiệt độ
sich an fremdem Eigentum vergreifen
xâm phạm tài sản của người khác.
Eigentum /das; -s/
tài sản riêng; của riêng (Besitzt);
xâm phạm tài sản của người khác. : sich an fremdem Eigentum vergreifen
tư hữu, của riêng
persöhnliches Eigentum n, Privateigentum n