Việt
cứ mỗi
Đức
jede
jedes
Bei jeweils zwei Kurbelwellenumdrehungen wird entsprechend der Zylinderzahl des Motors eingespritzt.
Cứ mỗi 2 vòng quay của trục khuỷu, lượng nhiên liệu được phun tương ứng với số xi lanh của động cơ.
Diese Zündspulen erzeugen bei jeder Kurbelwellenumdrehung an zwei Zündkerzen gleichzeitig jeweils einen Zündfunken.
Cứ mỗi vòng quay của trục khuỷu, các cuộn dây đánh lửa lại tạo ra tia lửa điện đồng thời ở cả hai bugi.
Jede einzelne Anweisung wird einer Adresse im Programm zugeordnet, z. B. Nr. 0001.
Cứ mỗi câu lệnh lại được phânbố một địa chỉ trong chương trình, thí dụ số 0001.
Es erfolgt dabei beijeder Umdrehung eine Übergabe der Schmelzeauf die andere Schnecke (Bild 2).
Cứ mỗi vòng xoay củatrục vít, vật liệu nóng chảy được chuyền từtrục này sang trục kia (Hình 2).
Die Drehung kann getaktet sein, wobei der Mischkopf jedes Mal an das Werkzeug heran und wieder zurückfährt.
Vòngquay có thể được điều chỉnh theo nhịp độ,cứ mỗi lượt, đầu trộn lại di chuyển đến điềnđầy khuôn rồi lùi lại.
jede Stunde fliegt ein Flugzeug nach Berlin
mỗi giờ có một chuỳến bay đến Berlin
jede 10 Minuten kommt eine Bahn
cứ 10 phút là có một chuyển tàu điện.
jede,jedes /(Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.)/
(nói về thời gian) cứ mỗi (alle);
mỗi giờ có một chuỳến bay đến Berlin : jede Stunde fliegt ein Flugzeug nach Berlin cứ 10 phút là có một chuyển tàu điện. : jede 10 Minuten kommt eine Bahn