TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cứ mỗi

cứ mỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cứ mỗi

jede

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jedes

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei jeweils zwei Kurbelwellenumdrehungen wird entsprechend der Zylinderzahl des Motors eingespritzt.

Cứ mỗi 2 vòng quay của trục khuỷu, lượng nhiên liệu được phun tương ứng với số xi lanh của động cơ.

Diese Zündspulen erzeugen bei jeder Kurbelwellenumdrehung an zwei Zündkerzen gleichzeitig jeweils einen Zündfunken.

Cứ mỗi vòng quay của trục khuỷu, các cuộn dây đánh lửa lại tạo ra tia lửa điện đồng thời ở cả hai bugi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Jede einzelne Anweisung wird einer Adresse im Programm zugeordnet, z. B. Nr. 0001.

Cứ mỗi câu lệnh lại được phânbố một địa chỉ trong chương trình, thí dụ số 0001.

Es erfolgt dabei beijeder Umdrehung eine Übergabe der Schmelzeauf die andere Schnecke (Bild 2).

Cứ mỗi vòng xoay củatrục vít, vật liệu nóng chảy được chuyền từtrục này sang trục kia (Hình 2).

Die Drehung kann getaktet sein, wobei der Mischkopf jedes Mal an das Werkzeug heran und wieder zurückfährt.

Vòngquay có thể được điều chỉnh theo nhịp độ,cứ mỗi lượt, đầu trộn lại di chuyển đến điềnđầy khuôn rồi lùi lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jede Stunde fliegt ein Flugzeug nach Berlin

mỗi giờ có một chuỳến bay đến Berlin

jede 10 Minuten kommt eine Bahn

cứ 10 phút là có một chuyển tàu điện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jede,jedes /(Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.)/

(nói về thời gian) cứ mỗi (alle);

mỗi giờ có một chuỳến bay đến Berlin : jede Stunde fliegt ein Flugzeug nach Berlin cứ 10 phút là có một chuyển tàu điện. : jede 10 Minuten kommt eine Bahn