Việt
cửa kính
thủy tinh
Anh
sash door
glazed door
glazing
glass door
Glass
Đức
Glasfüllungstür
Glastür
Die unteren Buntglasfenster des Münsters stellen religiöse Themen dar, in den oberen sieht man unvermittelt ein Bild der Alpen im Frühling.
Những cửa sổ kính màu bên dưới của ngôi giáo đường chính tòa thể hiện những đề tài tôn giáo, còn những cửa kính phía trên lại thấy hình ảnh rặng Alps vào mùa xuân.
The lower stained-glass windows of St. Vincent’s portray religious themes, the uppers switch abruptly to a picture of the Alps in spring.
Anwendung: Blink- und Schlussleuchten, Elektroteile, Schutzbrillen, Schutzgläser, Verglasungen.
Ứng dụng: Đèn chớp và đèn sau ô tô, các bộ phận điện, kính bảo vệ mắt, tấm kính bảo vệ, cửa kính.
cửa kính, thủy tinh
Glastür /die/
cửa kính;
Glasfüllungstür /f/XD/
[EN] sash door
[VI] cửa kính
glazed door /xây dựng/
cửa (lắp) kính
glazed door, glazing /xây dựng/