Việt
cửa sau
cửa hậu
cổng sau
lối sau
Anh
aft gate
back window
rear window
liftgate
back door
end door
Đức
Untertor
Heckscheibe
Hintertür
Zur Entriegelung der Beifahrertür und der Heckklappe oder des Kofferraumdeckels ist der Entriegelungsbefehl zu wiederholen.
Để mở khóa cửa bên người ngồi cạnh người lái và cửa sau hoặc nắp khoang hành lý, lệnh mở khóa phải được lặp lại.
Das Steuergerät überprüft zuvor über Kontaktschalter, ob Türen, Fenster, Schiebedach, Motorhaube und Heckklappe oder Kofferraumdeckel verschlossen sind.
Trước đó, bộ điều khiển, thông qua các công tắc tiếp xúc, kiểm tra cửa xe, cửa sổ, cửa sổ trần, nắp động cơ và cửa sau hoặc nắp khoang hành lý đã được đóng lại chưa.
Als sie die zwei Schüsseln Linsen in die Asche geschüttet hatte, ging das Mädchen durch die Hintertür nach dem Garten und rief:
Sau khi dì ghẻ đổ đậu lẫn trong đống tro, cô gái đi qua cửa sau ra vườn và lại gọi:-
Das Mädchen ging durch die Hintertür nach dem Garten und rief: "Ihr zahmen Täubchen, ihr Turteltäubchen, all ihr Vöglein unter dem Himmel, kommt und helft mir lesen,
Cô bé đi qua cửa sau, ra vườn gọi:- Hỡi chim câu hiền lành, hỡi chim gáy, hỡi tất cả các chim trên trời, hãy bay lại đây nhặt giúp em:
Hintertür /die/
cửa sau; cổng sau; cửa hậu; lối sau;
cửa sau, cửa hậu
liftgate /ô tô/
back door /ô tô/
cửa sau (bí mật)
back window /ô tô/
cửa sau (ở khung xe)
back door /xây dựng/
Untertor /nt/KTC_NƯỚC/
[EN] aft gate
[VI] cửa sau
Heckscheibe /f/ÔTÔ/
[EN] back window, rear window
[VI] cửa sau (ở khung xe)