TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cửa xe

cửa xe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cửa xe

 door

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cửa xe

Schlag

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In der Automobilindustrie wird das Verfahren z. B. zum Verbinden von Teppichgeweben mit PVC-P-Folien oder für Türinnenverkleidungen verwendet.

Trong kỹ nghệ xe hơi, phương pháp này được ứng dụng để hàn thảm lót với màng PVC-P hoặc hàn lớp bọc mặt trong cửa xe.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Zentral-, Tür- und Gepäckraumsteuergeräten

Các bộ điều khiển trung tâm, cửa xe và khoang hành lý

Kontaktschalter für z.B. Türen, Motorhaube, Heckklappe, Kofferraum oder Handschuhfach

Công tắc tiếp xúc thí dụ, ở cửa xe, nắp khoang động cơ xe, nắp cửa hậu, khoang hành lý hoặc ngăn để găng tay,

Als Schließpunkte können Fahrertüre, Schalter im Fahrgastraum oder Fernbedienung dienen.

Vị trí thao tác có thể nằm ở cửa xe nơi người lái xe, công tắc trong khoang hành khách hoặc do điều khiển từ xa.

Durchsetzen (Bild 7) bewirkt eine örtliche Versteifung von Blechen z.B. Motorhaube (Bild 8), Heckdeckel, Fahrzeugtüren.

Ốp gân (Hình 7) có tác dụng gia cố từng vùng của tấm, thí dụ như nắp che động cơ (Hình 8), nắp cốp xe, cửa xe.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 door /ô tô/

cửa xe

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cửa xe

Schlag m