Việt
làm kinh ngạc
lạ thưòng
khác thưòng
lạ lùng
dị thường
phi thưỏng
cực là
đặc biệt.
Đức
frappant
Polare (hydrophile) Adsorbentien zur Abtrennung polarer Komponenten: Kieselgel (Silicagel), Aluminiumoxid, Aktivtonerde und Zeolithe.
Chất hấp phụ phân cực là các chất hấp phụ được các chất có thành phần phân cực: Silica gel hay gel acid silici, nhôm oxid, nhôm oxid hoạt tính và nhôm silicat zeolit.
Unpolare (hydrophobe) Adsorbentien zur Abtrennung unpolarer Komponenten: Aktivkohle (Form-, Kornund Pulveraktivkohle) Kohlenstoffmolekularsiebe und Aktivkoks.
Chất hấp phụ trơ cực là các chất hấp phụ được các chất có thành phần không có tính phân cực: Than hoạt tính (dạng bột, hạt hay hình nén), rây phân tử hệ carbon và than cốc hoạt tính.
Über den Plattensätzen befindet sich der Elektrolytvorratsraum. Unter den Platten ist ein Schlammraum, der abgelöstes Blei aufnimmt.
Bên trên các bản cực có một vùng dung dịch điện phân dự trữ, bên dưới các bản cực là một vùng cặn dùng để chứa chất chì bị tách ra.
Zudem ist die Polarität Vorraussetzung für das Hochfrequenzschweißen bei Kunststoffen.
Ngoài ra, tính phân cực là điều kiện cho việc hàn chất dẻo ở tần số cao (hàn cao tần).
Unter Polarität versteht man eine ungleiche Ladungsverteilung innerhalb eines Moleküls aufgrund unterschiedlich großer Atome und eines nicht symmetrischen Aufbaus.
Phân cực là việc phân phối không đồng đều mật độ điện tích trong 1 phân tử do độ lớn khác nhau của các nguyên tử và do cấu trúc không đối xứng.
frappant /a/
làm kinh ngạc, lạ thưòng, khác thưòng, lạ lùng, dị thường, phi thưỏng, cực là, đặc biệt.