Việt
cực nam
Anh
southermost
South Pole
pole
negative pole
Đức
Südpol
Sudpol
Jeder Magnet hat einen Nord und einen Südpol.
Mỗi nam châm có một cực bắc và một cực nam.
Spannungserzeugung mit Klauenpolläufer Anstelle eines Magneten mit einem Nord- und einem Südpol wird ein Klauenpolläufer mit 6 Nord- und 6 Südpolen (Bild 2, S. 624) verwendet.
Thay vì chỉ với một cực bắc và một cực nam, rotor cực hình móng dùng đến 6 cực bắc và 6 cực nam (Hình 2, trang 624).
Sie sind immer in sich geschlossen und verlaufen außerhalb des Magneten vom Nord zum Südpol, innerhalb des Magneten vom Süd zum Nordpol (Bild 5).
Chúng luôn khép kín và chạy ở vòng ngoài nam châm từ cực bắc đến cực nam và trong nam châm thì từ cực nam đến cực bắc (Hình 5).
Der Pol, der nach Norden zeigt, ist der Nordpol des Magnets, der gegenüberliegende Pol ist der Südpol.
Cực chỉ hướng bắc là cực bắc và cực đối diện là cực nam.
Dieser Ist magnetisch und abwechselnd mit Nord- und Südpolen versehen.
Vòng này có từ tính và với các cực nam, bắc nằm xen kẽ nhau.
Sudpol /der/
cực nam (của nam châm);
pole /xây dựng/
cực Nam
negative pole /điện lạnh/
Südpol /m/V_LÝ/
[EN] South Pole
[VI] Cực Nam