TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cực nguồn

cực nguồn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cực nguồn

source

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 source

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cực nguồn

Source

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Source-Elektrode

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Verarmungstyp fließt bei einer Spannung von 0 V zwischen Gate und Source ein Strom zwischen Drain und Source.

Ở loại nghèo, khi giữa cực cổng và cực nguồn có điện áp là 0 V thì có dòng điện chạy giữa máng và nguồn.

Beim Anreicherungstyp fließt bei einer Spannung von 0 V zwischen Gate und Source kein Strom zwi­ schen Drain und Source.

Ở loại tăng cường, khi giữa cực cổng và cực nguồn có điện áp là 0 V thì không có dòng điện chạy giữa máng và nguồn.

Sperrschicht-Feldeffekttransistor (J-FET1)) (Bild 2). Er besteht aus einem n­ oder p­leitenden Kanal zwi­ schen den Anschlüssen Drain (D) und Source (S).

Transistor hiệu ứng trường chuyển tiếp (J-FET(1)) (Hình 2) được cấu tạo bởi một kênh dẫn điện loại n hay loại p ở giữa đầu nối cực máng D (= Drain) và cực nguồn S (= Source).

Bei Feldeffekttransistoren bewegen sich die Ladungsträger durch einen Halbleiter zwischen den Anschlüssen Drain (D) und Source (S).

Trong transistor hiệu ứng trường, những hạt tải điện chạy trong một chất bán dẫn giữa đầu nối cực máng D và cực nguồn S. Điện áp được đặt tại cực cổng G tạo ra một điện trường.

Wird am Gate eine im Vergleich zur Sour­ ce negative Spannung angelegt, bildet sich ein ab­ stoßendes elektrisches Feld aus. Es drängt die durch den Drain­Source­Kanal fließenden Elektronen ab und verengt so den Querschnitt.

Khi cổng G được đặt một điện áp âm so với cực nguồn thì một điện trường có tính đẩy được hình thành, nó đẩy các electron chạy trong kênh máng-nguồn và làm hẹp tiết diện kênh này.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 source /điện/

cực nguồn

source

cực nguồn

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Source /f/V_LÝ/

[EN] source

[VI] cực nguồn (tranzito trường)

Source-Elektrode /f/KT_ĐIỆN/

[EN] source

[VI] cực nguồn