TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cực từ

cực từ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

cực trường

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

cực từ

magnetic pole

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

field pole

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dip nhúng dtp pole

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 field pole

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pole

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 magnet pole

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cực từ

Hauptpol

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Magnetpol

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Feldpol

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei dem am häufigsten eingesetzten sterilisierbaren Clark- Sensor trennt eine gasdurchlässige Membran die Elektrode von der sauerstoffhaltigen Messlösung.

Thường dùng để đo là bộ cảm ứng Clark vô trùng. Nósử dụng màng khí thấm để tách điện cực từ dung dịch đo.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie bilden die beiden Ständerpolpaare, wobei Nord- und Südpol eines Polpaares sich jeweils gegenüber liegen.

Hai cực từ bắc và nam trong mỗi cặp cực từ được đặt đối diện nhau.

Die Zahnteilung des Ständers entspricht der des Polrades.

Mỗi cực từ có 2 vấu răng với bước răng bằng bước răng của rotor.

Dies hat zur Folge, dass der Strom in den Spulenseiten unter einem bestimmten Pol immer die gleiche Stromrichtung hat (Bild 4).

Nhờ vậy, dòng điện chạy trong các nửa cuộn dây dưới một cực từ nhất định luôn có cùng chiều (Hình 4).

Die Frequenz f der Wechselspannung ist von der Drehzahl n und der Polpaarzahl p des Generators abhängig (f = p · n ).

Tần số f của điện áp xoay chiều tùy thuộc vào tốc độ quay n và số đôi cực từ p của máy phát điện (f = p · n).

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Cực từ

Một trong hai hay nhiều hơn vùng rò từ thông trên một chi tiết.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Hauptpol /m/KT_ĐIỆN/

[EN] field pole

[VI] cực từ

Magnetpol /m/ĐIỆN, V_LÝ/

[EN] magnetic pole

[VI] cực từ

Feldpol /m/KT_ĐIỆN/

[EN] field pole

[VI] cực từ, cực trường

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

magnetic pole

cực từ

Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt

Magnetic Pole

Cực từ

either of two limited regions in a magnet at which the magnet' s field is most intense.

Cả hai đầu của một nao châm mà ở đó từ trường mạnh nhất.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 field pole

cực từ

field pole, pole, magnet pole /điện/

cực từ (trong động cơ)

Phần bề mặt của vật từ hóa (nam châm)trên đó thành phần thẳng góc với độ từ hóa là khác không.Cực bắc là nơi cà đường cảm ứng từ đi ra và cực nam là nơi các đường này đi vào.

field pole /điện/

cực từ (trong động cơ)

 field pole /điện/

cực từ (trong động cơ)

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

dip nhúng dtp pole

cực từ

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

magnetic pole

cực từ