TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

carton

carton

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bìa cứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giấy cứng cái hộp các-tông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

carton

Karton

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Pilzbefall von Holz ist berüchtigt. Auch Schäden an Pappe und Papier, an Textilien und Gummi zeigen die korrosive Tätigkeit von Pilzen und Bakterien.

Sự thiệt hại ở giấy carton, giấy viết, vải và cao su cũng là kết quả do hoạt động ăn mòn của nấm và vi khuẩn.

Mikroorganismen wie Bakterien und Pilze (Keime) lassen sich auch in festen Nährmedien bzw. auf Nährböden kultivieren, beispielsweise in Reagenzgläsern oder auf Nährkartonscheiben und Agarplatten (Bild 1).

Vi sinh vật cũng như vi khuẩn và nấm (mầm bệnh) cũng có thể nuôi cấy trong một môi trường dinh dưỡng rắn, thí dụ trong ống nghiệm, trên tấm carton có chất dinh dưỡng hay dĩa agar (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine Alternative für größere Verbrauchsmengen stellen vier- oder achteckige Pappcontainer sogenannte Oktabins dar.

Một chọn lựa khác đối với lượng tiêu thụ lớn là sử dụng thùng chứa bằng giấy carton loại 4 hoặc 8 góc (Oktabin).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei jmdm. rappelts im Karton

(tiếng lóng) (người nào) có đầu óc không được bình thường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Karton /[kar'tor), auch: kar'to:n], der; -s, -S U. (seltener) -e [...'to:na] (als Maßangabe auch: -)/

carton (các-tông); bìa cứng; giấy cứng cái hộp các-tông;

(tiếng lóng) (người nào) có đầu óc không được bình thường. : bei jmdm. rappelts im Karton