Việt
carton
bìa cứng
giấy cứng cái hộp các-tông
Đức
Karton
Der Pilzbefall von Holz ist berüchtigt. Auch Schäden an Pappe und Papier, an Textilien und Gummi zeigen die korrosive Tätigkeit von Pilzen und Bakterien.
Sự thiệt hại ở giấy carton, giấy viết, vải và cao su cũng là kết quả do hoạt động ăn mòn của nấm và vi khuẩn.
Mikroorganismen wie Bakterien und Pilze (Keime) lassen sich auch in festen Nährmedien bzw. auf Nährböden kultivieren, beispielsweise in Reagenzgläsern oder auf Nährkartonscheiben und Agarplatten (Bild 1).
Vi sinh vật cũng như vi khuẩn và nấm (mầm bệnh) cũng có thể nuôi cấy trong một môi trường dinh dưỡng rắn, thí dụ trong ống nghiệm, trên tấm carton có chất dinh dưỡng hay dĩa agar (Hình 1).
Eine Alternative für größere Verbrauchsmengen stellen vier- oder achteckige Pappcontainer sogenannte Oktabins dar.
Một chọn lựa khác đối với lượng tiêu thụ lớn là sử dụng thùng chứa bằng giấy carton loại 4 hoặc 8 góc (Oktabin).
bei jmdm. rappelts im Karton
(tiếng lóng) (người nào) có đầu óc không được bình thường.
Karton /[kar'tor), auch: kar'to:n], der; -s, -S U. (seltener) -e [...'to:na] (als Maßangabe auch: -)/
carton (các-tông); bìa cứng; giấy cứng cái hộp các-tông;
(tiếng lóng) (người nào) có đầu óc không được bình thường. : bei jmdm. rappelts im Karton