TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

châu

châu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đại lục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lục địa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đại châu

lục địa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đại lục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đại châu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

châu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

châu

Perle

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bergkreis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Festland

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Erteil

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kontinent

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

châu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Tränen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

roter Farbe- stoff

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Erdteil

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đại châu

Kontinent

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

13.2.4 Europäische On Board Diagnose

13.2.4 Chẩn đoán trực tiếp trên xe ở châu Âu

Wartungsfreie Batterien (nach EN)

Ắc quy không cần bảo dưỡng (theo chuẩn châu Âu)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Unlegierte Baustähle (nach DIN EN 10025)

:: Thép kết cấu không hợp kim (theo chuẩn Âu Châu)

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Europäische Norm

Chuẩn Âu châu

Zeichen für europäische Norm (immer EN-)

Ký hiệu cho chuẩn Âu châu (luôn luôn là EN-)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kontinent /m -(e)s, -e/

lục địa, đại lục, đại châu, châu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erdteil /der/

đại lục; lục địa; châu (Kontinent);

Từ điển Tầm Nguyên

Châu

Hạt ngọc. Ðời Thượng cổ có giống người giao nhân (đầu người đuôi cá) ở dưới nước lên buôn bán giao thiệp với người trên đất. Mỗi khi từ biệt những người quen biết để về thủy phủ thường khóc lóc thảm thiết. Nước mắt chảy xuống toàn là hạt châu cả. Nghĩa bóng: nước mắt. Thoắt nghe Kiều đã đầm đầm châu sa. Kim Vân Kiều

Từ điển tiếng việt

châu

- 1 dt. 1. Ngọc trai: Gạo châu củi quế (tng) 2. Giọt nước mắt: Thoắt nghe Kiều đã đầm đầm châu sa (K).< br> - 2 dt. 1. Khu vực hành chính trong thời phong kiến: Châu Hoan; Châu ái 2. Đơn vị hành chính ở Việt-bắc, tương đương với một huyện, trong thời cũ: Châu Sơn-dương.< br> - 3 dt. Một trong năm phần đất đai lớn của Quả đất phân chia theo qui ước: Năm châu thăm thẳm trời im tiếng (Tố-hữu).< br> - 4 đgt. Chụm vào với nhau: Họ châu đầu vào để xem an-bom ảnh.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

châu

châu

1) (ngọc) Perle f; mò châu Perlen fischen; người di mò châu Perlenfischer m; nghề mò' ' -' Perlenfischerei f;

2) (huyện vùng núi) Bergkreis m (administrative Einheit der Berggebiet in Nordvietnam);

3) Festland n, Erteil m, Kontinent m; châu ẢAsiat m; Aisatin f; châu Âu Europa n; europäisch (a); người châu Ảu Europäer m; châu Mỹ amerikanisch (a); Amerika n; châu Phi afrikanisch (a); Afrika n; châu úc australisch (a); Australien;

4) (ngb) (nước mắt) Tränen f/pl; hạt châu rơi lã chã trên má die Tränen rinnen über die Wange;

5) (mầu đỏ) roter Farbe- stoff m; châu sa Zinnoberrot n;