TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chè

chè

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chè

 tea

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chè

Tee

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

süße Suppe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Teestrauch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei sind einerseits nur begrenzte Erträge möglich, andrerseits werden die Rohstoffe als Nahrungsmittel benötigt. Deshalb wird an der Erzeugung von Ethanol aus cellulosehaltigen Grundstoffen wie Holz oder Chinaschilf gearbeitet (Cellulose-Ethanol).

Tuy nhiên, một mặt do số lượng thu hoạch được có giới hạn, mặt khác đây là nguyên liệu cần dùng làm thực phẩm, vì vậy người ta đang tìm cách chế tạo ethanol từ chất cơ bản có chứa cellulose như gỗ hay cỏ chè vè (ethanol cellulose).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Im Frühling treffen sich die Leute zu nicht verabredeten Zeiten, verbrennen ihre Terrainkalender, werfen Ihre Armbanduhren fort, trinken nächtelang.

Và mùa xuân, người ta gặp nhau vào những lúc không hẹn trước, đốt rụi lịch sinh hoạt, ném bỏ đồng hồ, chè chén suốt đêm.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In spring, people meet at unarranged times, burn their appointment books, throw away their watches, drink through the night.

Và mùa xuân, người ta gặp nhau vào những lúc không hẹn trước, đốt rụi lịch sinh hoạt, ném bỏ đồng hồ, chè chén suốt đêm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

starker Tee

chè đặc;

eine Tasse Tee

một chén chè;

zum Tee ein- láden

môi uống chè.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tee /m -s, -s/

chè, trà; starker Tee chè đặc; eine Tasse Tee một chén chè; zum Tee ein- láden môi uống chè.

Teestrauch /m -(e)s, -Sträucher/

cây] chè, trà (Thea L.); Tee

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tea

chè

Từ điển tiếng việt

chè

- 1 d. Cây nhỡ lá răng cưa, hoa màu trắng, quả có ba múi, trồng để lấy lá, búp, nụ pha nước uống. Hái chè. Pha chè.< br> - 2 d. Món ăn ngọt nấu bằng đường hay mật với chất có bột như gạo, đậu, v.v.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chè

1) Tee m; một chén chè eine Tasse Tee ; chè dặc starker Tee m; mời ai uống chè jmdn zum Tee einladen; pha chè den Tee ziehen lassen;

2) (thực) cây chè Teebaum m; mùa hái chè Tee-Ernte f; chén chè Teetasse f;

3) süße Suppe f; an chè süße Suppe essen chè chén (ăn uống) Gastmahl n, Festmahl n; eine Gastmahl veranstalten, festlich bewirten vt, quán chè Teestube f