Việt
chè
trà
Đức
Tee
Teestrauch
Er besucht sie in Fribourg, sie macht ihm auf, er trinkt Tee mit ihr am Küchentisch.
Ông đến Fribourg thăm nàng, nàng mời ông vào nhà, ông ngồi trong bếp uống trà với nàng ở bàn.
Abquetschwerkzeuge. Die genaue Dosierung ist inder Serienfertigung schwierig.
Khuôn ép nhanh (phẳng). Việc định liều lượng chính xác rất khó thực hiện trong sản xuất đại trà.
Sie werden, wegen der hohen Anschaffungskosten, vorwiegend in der Serienfertigung eingesetzt.
Do chi phí đầu tư cao nên phương pháp này chủ yếu được sử dụng trong sản xuất đại trà.
The two friends agree to meet for tea at ten o’clock the next morning.
Hai bà hẹn nhau uống trà lúc mười giờ sáng mai.
He goes to her house in Fribourg, meets her at the door, has tea with her at her kitchen table.
starker Tee
chè đặc;
eine Tasse Tee
một chén chè;
zum Tee ein- láden
môi uống chè.
Tee /m -s, -s/
chè, trà; starker Tee chè đặc; eine Tasse Tee một chén chè; zum Tee ein- láden môi uống chè.
Teestrauch /m -(e)s, -Sträucher/
cây] chè, trà (Thea L.); Tee