TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trà

chè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

trà

Tee

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Teestrauch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er besucht sie in Fribourg, sie macht ihm auf, er trinkt Tee mit ihr am Küchentisch.

Ông đến Fribourg thăm nàng, nàng mời ông vào nhà, ông ngồi trong bếp uống trà với nàng ở bàn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

 Abquetschwerkzeuge. Die genaue Dosierung ist inder Serienfertigung schwierig.

 Khuôn ép nhanh (phẳng). Việc định liều lượng chính xác rất khó thực hiện trong sản xuất đại trà.

Sie werden, wegen der hohen Anschaffungskosten, vorwiegend in der Serienfertigung eingesetzt.

Do chi phí đầu tư cao nên phương pháp này chủ yếu được sử dụng trong sản xuất đại trà.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The two friends agree to meet for tea at ten o’clock the next morning.

Hai bà hẹn nhau uống trà lúc mười giờ sáng mai.

He goes to her house in Fribourg, meets her at the door, has tea with her at her kitchen table.

Ông đến Fribourg thăm nàng, nàng mời ông vào nhà, ông ngồi trong bếp uống trà với nàng ở bàn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

starker Tee

chè đặc;

eine Tasse Tee

một chén chè;

zum Tee ein- láden

môi uống chè.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tee /m -s, -s/

chè, trà; starker Tee chè đặc; eine Tasse Tee một chén chè; zum Tee ein- láden môi uống chè.

Teestrauch /m -(e)s, -Sträucher/

cây] chè, trà (Thea L.); Tee