Việt
ăn no quá...
ăn nhiều quá
chén đẫy
ních đầy bụng.
Đức
überfressen
»Man merkt überhaupt nicht, daß Sie gern zulangen«, sagt der andere Mann. »Sie haben kein einziges Kilo zugenommen seit letztem Jahr.
Không ai thấy là ông thích chén đẫy cả, ông kia nói. "Từ năm ngoái đến nay ông không thêm một kí lô nào.
“Wouldn’t notice you’ve been at the larder much,” says the other man.
“Không ai thấy là ông thích chén đẫy cả”, ông kia nói.
ăn no quá..., ăn nhiều quá, chén đẫy, ních đầy bụng.