Việt
chính vì thế
chính vì vậy
Đức
ebendeshalb
ebendeswegen
Ist bei Fahrzeugen mit Einzelradaufhängung zwischen Wechselgetriebe und Achsgetriebe ein gro- ßer Abstand zu überwinden, so wird eine zweiteilige Gelenkwelle verwendet die durch ein Zwischenlager abgestützt (Bild 3) wird.
Trên các xe với hệ thống treo độc lập phải khắc phục khoảng cách lớn giữa hộp số nhiều cấp và bộ truyền lực chính, vì vậy trục các đăng hai đoạn được sử dụng với hỗ trợ của ổ đỡ trung gian (Hình 3).
Deshalb ist die Einbaulage zu beachten, die im Schaltplan durch einen Richtungspfeil gekennzeichnet wird (Bild 2).
Chính vì vậy phải chú ý đến vị trí lắp ráp trong sơ đồ mạch được ghi chú bằng mũi tên chỉ hướng (Hình 2).
Chemische Treibmittel benötigen zu ihrer Entstehung aber höhere Temperaturen, weshalb sie meist bei Thermoplastschmelzen und PUR-Schäumen verwendet werden, bei denen die Brennbarkeit von Pentan hinderlich ist.
Tuy nhiên, tạo bọt hóa học xảy ra ở nhiệt độ cao, chính vì vậy phần lớn chúng được áp dụng cho nhựa nhiệt dẻo nóng chảy và xốp PUR, pentan dễ cháy không sử dụng được ở những chất này.
ebendeshalb,ebendeswegen /(Prono- minaladv.)/
chính vì thế; chính vì vậy (genau deshalb);