TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chính vì vậy

chính vì thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính vì vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chính vì vậy

ebendeshalb

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ebendeswegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ist bei Fahrzeugen mit Einzelradaufhängung zwischen Wechselgetriebe und Achsgetriebe ein gro- ßer Abstand zu überwinden, so wird eine zweiteilige Gelenkwelle verwendet die durch ein Zwischenlager abgestützt (Bild 3) wird.

Trên các xe với hệ thống treo độc lập phải khắc phục khoảng cách lớn giữa hộp số nhiều cấp và bộ truyền lực chính, vì vậy trục các đăng hai đoạn được sử dụng với hỗ trợ của ổ đỡ trung gian (Hình 3).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Deshalb ist die Einbaulage zu beachten, die im Schaltplan durch einen Richtungspfeil gekennzeichnet wird (Bild 2).

Chính vì vậy phải chú ý đến vị trí lắp ráp trong sơ đồ mạch được ghi chú bằng mũi tên chỉ hướng (Hình 2).

Chemische Treibmittel benötigen zu ihrer Entstehung aber höhere Temperaturen, weshalb sie meist bei Thermoplastschmelzen und PUR-Schäumen verwendet werden, bei denen die Brennbarkeit von Pentan hinderlich ist.

Tuy nhiên, tạo bọt hóa học xảy ra ở nhiệt độ cao, chính vì vậy phần lớn chúng được áp dụng cho nhựa nhiệt dẻo nóng chảy và xốp PUR, pentan dễ cháy không sử dụng được ở những chất này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ebendeshalb,ebendeswegen /(Prono- minaladv.)/

chính vì thế; chính vì vậy (genau deshalb);