Việt
-s tác động hai chiều
-s
-e chơi đôi
chơi cặp .
Đức
Doppelspiel
Doppelspiel /n/
1. -(e)s tác động hai chiều; [kiểu, cách] nói úp mỏ [lắt léo, lập tô]; lối nưóc đôi, hai mang; ein Doppelspiel treiben chơi nưóc đôi, chơi lối đòn xóc hai đầu; 2. -(e)s, -e (thể thao) chơi đôi, chơi cặp (tennít).