Việt
còn phôi thai
còn trứng nước
chưa phát triển
chưa chín muồi
Đức
embryonal
Derzeit noch eher Nischenprodukte, werden Schätzungen zufolge 2020 bereits 20 % aller Kunststoffanwendungen solche mit Biokunststoffen sein, die auf der Basis nachwachsender Rohstoffe mit biotechnischen Verfahren hergestellt und die als biologisch abbaubare oder dauerhafte Kunststoffe eingesetzt werden können.
Hiện tại đang còn là một sản phẩm chưa phát triển, nhưng theo ước tính đến năm 2020 nhựa sinh học sẽ chiếm khoảng 20% tất cả các ứng dụng chất dẻo. Nhựa sinh học được sản xuất dựa trên nguyên liệu tái tạo bằng kỹ thuật sinh học và có thể được dùng như nhựa phân hủy hoặc lâu dài.
embryonal /(Ađj.)/
(Med , Biol ) còn phôi thai; còn trứng nước; chưa phát triển; chưa chín muồi (unentwickelt, unreif);