TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chạm điện

chạm điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

mát dây

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Anh

chạm điện

 short circuit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fault-to-frame

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Đức

chạm điện

Körperschluss

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wie hoch war die Stromstärke, als der Verunfallte eine Spannung von 230 V überbrückte?

Cường độ dòng điện là bao nhiêu khi người bị nạn chạm điện áp 230 V?

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Direktes und indirektes Berühren

Chạm điện trực tiếp và gián tiếp

Körperschluss von Plus und Minus an unterschiedlichen Bauteilen (Bild 1, F3).

Chạm điện từ cực dương và cực âm với các bộ phận khác nhau (Hình 1, F3).

Körperschluss zwischen Plus und Bauteilgehäuse oder Abschirmung der Leitung (Bild 1, F1).

Chạm điện giữa cực dương và hộp vỏ của bộ phận hoặc vỏ bọc của dây dẫn (Hình 1, F1).

Körperschluss zwischen Minus und Bauteilgehäuse oder Abschirmung der Leitung (Bild 1, F2).

Chạm điện giữa cực âm và hộp vỏ của bộ phận hoặc vỏ bọc của dây dẫn (Hình 1, F2).

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Körperschluss

[VI] mát dây, chạm điện

[EN] fault-to-frame

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 short circuit /cơ khí & công trình/

chạm điện