short circuit /điện/
sự đoản mạch
short circuit /cơ khí & công trình/
mạch chập
short circuit /xây dựng/
sự ngắn mạch
short circuit
sự chạm điện (đoản mạch)
short circuit /cơ khí & công trình/
sự chạm điện (đoản mạch)
short circuit /cơ khí & công trình/
chạm điện
short circuit
chập mạch, ngắn mạch
short circuit /điện/
chập mạch, ngắn mạch
Sự nối thẳng qua nguồn điện, sinh ra một đường không điện trở đối với dòng điện. đường có điện trở nhỏ khiến dòng điện chạy khỏi hướng hay mạch đã được ấn định.
short circuit, single-ended spread /cơ khí & công trình/
mạch ngắn
Một mạch của những thiết bị cảm biến giúp phát hiện những chấn động trên các vùng đá, đất hay băng.
A series of sensing instruments that detect vibrations in areas of rock, soil, or ice, having a shot point at one end of the series.
logic short fault, short circuit
sự đoản mạch logic
short circuiting device, short circuit
thiết bị ngắn mạch
interphase short circuit, shorting, short circuit /điện/
sự ngắn mạch liên pha
Sự nối thẳng qua nguồn điện, sinh ra một đường không điện trở đối với dòng điện. đường có điện trở nhỏ khiến dòng điện chạy khỏi hướng hay mạch đã được ấn định.
short circuit, short circuit dealing with matters quickly and carelessly, short-circuit
sự đoản mạch