TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chạy dọc theo

chạy dọc theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
chạy dọc theo

chạy dọc theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy song song

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chạy dọc theo

entlanglaufen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorbeijführen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
chạy dọc theo

entlangführen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Prüfung erfolgt mit einer Metallnadel, die an der Nahtkante entlang geführt wird.

Dụng cụ để kiểm tra là một đầu kim bằng kim loại được kéo chạy dọc theo cạnh của mối hàn.

Dieser erlaubt die Führung des Wickelkopfes entlang der Wickeldornoberfläche unabhängig von deren Durchmesser.

Điều này cho phép đầu quấn được điều dẫn chạy dọc theo bề mặt của lõi trục độc lập với đường kính của nó.

Die Stahlringe der Karkassetrommel, in denendie Reifenwulste fest eingespannt sind, fahrennun axial auf einen bestimmten Abstand zusammen und gleichzeitig wird der flexible Innenteil der Trommel mit Druckluft beaufschlagt.

Các vòng thép của mặt lốp xe (lớp khung cốt) hình trống (kẹp chặt cao su quanh tanh lốp) chạy dọc theo trục trên một khoảng cách xác định, đồng thời khí nén được thổi mạnh vào phần bên trong của khung cốt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an etw. (Dat)

der Balkon läuft an der ganzen Südfront des Hauses entlang

ban công chạy dọc theo cả mặt tiền hướng Nam của ngôi nhà.

der Weg führte am Ufer entlang

con đường chạy dọc theo bờ sông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorbeijführen /(sw. V.; hat)/

chạy dọc theo;

: an etw. (Dat)

entlanglaufen /(st. V.; ist)/

chạy dọc theo;

ban công chạy dọc theo cả mặt tiền hướng Nam của ngôi nhà. : der Balkon läuft an der ganzen Südfront des Hauses entlang

entlangführen /(sw. V.; hat)/

chạy dọc theo; chạy song song;

con đường chạy dọc theo bờ sông. : der Weg führte am Ufer entlang

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entlanglaufen /vi (s)/

chạy dọc theo,