TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chạy song song

chạy song song

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy dọc theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy cạnh xe ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy bên cạnh ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
chạy song song.

chạy song song.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chạy song song

run parallel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

parallel run

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

parallel running

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 parallel run

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chạy song song

parallel laufen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

entlangführen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nebenherfahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nebenherlaufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
chạy song song.

parallellaufend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch ist sichergestellt, dass der Laserstrahl parallel zum Fahrzeugboden verläuft.

Qua đó, có thể bảo đảm rằng tia laser chạy song song với sàn xe.

Beim Durchsetzen wird innerhalb eines Bleches eine Teilfläche herausgearbeitet, die meist parallel zur Blechebene verläuft.

Trong phương pháp ốp gân, một phần bề mặt tấm được làm nhô lên, phần lớn chạy song song với bề mặt tấm.

Das Filter ist in einem parallel zum Hauptstrom verlaufenden Zweig (Nebenstrom) angeordnet. Dadurch wird es jeweils nur von einem Teil der Ölfördermenge (5 % bis 10 %) durchströmt.

Bộ lọc được lắp trong nhánh chạy song song (dòng phụ) với dòng chính, do đó chỉ một phần của lượng dầu tải (5% đến 10%) chảy qua.

Dazu muss diese möglichst parallel im Abstand von 30 cm bis 1,5 m angefahren werden.

Để có thể xác định chính xác, xe cần phải được chạy song song nhất có thể trong một khoảng cách từ 30 cm đến 1,5 m và vượt qua khoảng trống.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Parallele zur RRSB-Geraden durch den Pol wird konstruiert.

Kẻ đường chạy song song với đường RRSB.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Weg führte am Ufer entlang

con đường chạy dọc theo bờ sông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entlangführen /(sw. V.; hat)/

chạy dọc theo; chạy song song;

con đường chạy dọc theo bờ sông. : der Weg führte am Ufer entlang

nebenherfahren /(st. V.; ist)/

chạy song song; chạy (xe) cạnh xe ai;

nebenherlaufen /(st. V.; ist)/

chạy song song; chạy bên cạnh ai;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

run parallel

chạy song song

parallel run

chạy song song

parallel running

chạy song song

 parallel run

chạy song song

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

parallellaufend /a/

chạy song song.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

parallel laufen /vi/HÌNH/

[EN] run parallel

[VI] chạy song song