Việt
chạy trước
chạy đến trước
chạy dẫn đường
Đức
vorauslaufen
vorfahren
Sie eilt ein Jahr voraus, fünf Jahre, zehn Jahre, zwanzig Jahre, schließlich zieht sie die Bremse.
Cô chạy trước một năm, năm năm, mười năm, hai mươi năm, cuối cùng cô kéo phanh.
She rushes past one year ahead, five years, ten years, twenty years, finally puts on the brakes.
Vorausfahrende Fahrzeuge reflektieren die ausgestrahlten Radarimpulse (77 Ghz).
Xe chạy trước phản xạ xung radar được phát ra (77 GHz).
Zur Ortung der vorausfahrenden Fahrzeuge befindet sich ein Radarsensor in der Kühlermaske.
Để phát hiện các xe chạy trước, một bộ cảm biến radar được lắp đặt trong “lưới tản nhiệt của két nước”.
Bei leerem oder teilbeladenem Fahrzeug kann die als Liftachse ausgeführte Nach- oder Vorlaufachse zur Verringerung des Rollwiderstandes und des Reifenverschleißes angehoben werden.
Khi ô tô trống hay chỉ có một phần tải, thì cầu chạy sau hay cầu chạy trước được thiết kế như cầu nâng có thể được nâng lên một ít để giảm bớt sức cản lăn và sự hao mòn lốp xe.
wir fahren schon vor
chúng tôi sẽ chạy trước.
vorauslaufen /(st. V.; ist)/
chạy trước; chạy đến trước;
vorfahren /(st. V.)/
(ist) (ugs ) chạy trước; chạy dẫn đường (vorausfahren);
chúng tôi sẽ chạy trước. : wir fahren schon vor