vorfahren /(st. V.)/
(ist) chạy đến trước (cửa, nhà V V );
der Möbelwagen ist vor dem Haus vorgefahren : xe chở đồ gỗ đã chạy đến trước nhà.
vorfahren /(st. V.)/
(hat) lái xe chạy đến trước (cửa, nhà V V );
vorfahren /(st. V.)/
(ist) chạy tới;
chạy về phía trước;
einen Meter weiter vorfahren : chạy tới thêm một mét.
vorfahren /(st. V.)/
(hat) lái xe chạy tới;
seinen Wagen ein Stückchen vorfahren : lái xe chạy tới thêm một đoạn.
vorfahren /(st. V.)/
(ist) (ugs ) chạy trước;
chạy dẫn đường (vorausfahren);
wir fahren schon vor : chúng tôi sẽ chạy trước.
vorfahren /(st. V.)/
(Verkehrsw ) (ist; thường dùng ở dạng động từ ngụyên mẫu) vượt quá;
vượt lên trưổc;
sử dụng quyền ưu tiên;