TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chả

chả

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt

Đức

chả

Fleischpastete

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nicht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chả

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyện cổ tích nhà Grimm

du kommst nicht mit, denn du hast keine Kleider und kannst nicht tanzen; wir müssten uns deiner schämen."

Mày không đi cùng được đâu, vì mày làm gì có quần áo nhảy mà đi nhảy. Chả nhẽ bắt chúng tao bẽ mặt vì mày hay sao?

nur von meiner verstorbenen Frau ist noch ein kleines verbuttetes Aschenputtel da: das kann unmöglich die Braut sein.

Người vợ cả của tôi khi qua đời có để lại một đứa con gái người xanh xao, nhem nhuốc. Thứ nó thì chả làm cô dâu được.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie lauschen nicht auf die Glocken einer Turmuhr, denn es gibt keine Turmuhren.

Họ không lắng nghe tiếng chuông đồng hồ hồ trên tháp, vì trên tháp chả có chiếc đồng hồ nào.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They do not listen for chimes from a clock tower, for clock towers do not exist.

Họ không lắng nghe tiếng chuông đồng hồ trên tháp, vì trên tháp chả có chiếc đồng hồ nào.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Einflussgrößen hierfür sind die Viskosität und derKristallitschmelzpunkt des Produktes.

Các yếu tố ảnh hưởng chính là độ nhớt và nhiệt độ nóng chả ytinh thể của hạt.

Từ điển tiếng việt

chả

- 1 d. 1 Món ăn làm bằng thịt, cá hoặc tôm thái miếng, băm hoặc giã nhỏ, ướp gia vị, rồi rán hoặc nướng. Chả cá. Bún chả. Chả rán. 2 (ph.). Giò. Gói chả.< br> - 2 p. (kng.). Như chẳng. Chả sợ. Nó chả bảo thế là gì.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Chả

tiếng than, cha chả! không, chẳng, chả dám, chả nhẽ; cha ấy, thằng chả; tên thức ăn, chả cá, chả lụa, chả giò, chả quế, bún chả, khô lân chả phụng; bả vai, chả vai.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chả

1) (động) chim chả Eisvogel m;

2) (món ăn) Fleischpastete f;

3) nicht (prtc), kein (pron ind); chả ai niemand (pron ind); chả ai lạ niemand als