Việt
chả
Đức
Fleischpastete
nicht
kein
du kommst nicht mit, denn du hast keine Kleider und kannst nicht tanzen; wir müssten uns deiner schämen."
Mày không đi cùng được đâu, vì mày làm gì có quần áo nhảy mà đi nhảy. Chả nhẽ bắt chúng tao bẽ mặt vì mày hay sao?
nur von meiner verstorbenen Frau ist noch ein kleines verbuttetes Aschenputtel da: das kann unmöglich die Braut sein.
Người vợ cả của tôi khi qua đời có để lại một đứa con gái người xanh xao, nhem nhuốc. Thứ nó thì chả làm cô dâu được.
Sie lauschen nicht auf die Glocken einer Turmuhr, denn es gibt keine Turmuhren.
Họ không lắng nghe tiếng chuông đồng hồ hồ trên tháp, vì trên tháp chả có chiếc đồng hồ nào.
They do not listen for chimes from a clock tower, for clock towers do not exist.
Họ không lắng nghe tiếng chuông đồng hồ trên tháp, vì trên tháp chả có chiếc đồng hồ nào.
Die Einflussgrößen hierfür sind die Viskosität und derKristallitschmelzpunkt des Produktes.
Các yếu tố ảnh hưởng chính là độ nhớt và nhiệt độ nóng chả ytinh thể của hạt.
- 1 d. 1 Món ăn làm bằng thịt, cá hoặc tôm thái miếng, băm hoặc giã nhỏ, ướp gia vị, rồi rán hoặc nướng. Chả cá. Bún chả. Chả rán. 2 (ph.). Giò. Gói chả.< br> - 2 p. (kng.). Như chẳng. Chả sợ. Nó chả bảo thế là gì.
Chả
tiếng than, cha chả! không, chẳng, chả dám, chả nhẽ; cha ấy, thằng chả; tên thức ăn, chả cá, chả lụa, chả giò, chả quế, bún chả, khô lân chả phụng; bả vai, chả vai.
1) (động) chim chả Eisvogel m;
2) (món ăn) Fleischpastete f;
3) nicht (prtc), kein (pron ind); chả ai niemand (pron ind); chả ai lạ niemand als