Việt
rỉ qua
thấm qua
chảy mất
trôi mất
Đức
verrinnen
Ein Trockenlauf muss i. Allg. unbedingt vermieden werden (Pumpengehäuse vor dem Anfahren fluten, Saugleitung so verlegen oder Pumpe so platzieren, dass nach dem Abstellen ein selbsttätiges Leerlaufen nicht möglich ist).
Thông thường tránh bơm chạy khô (không tải) (thân bơm phải được làm ngập, ống hút và máy bơm phải xếp đặt sao cho chất lỏng trong thân bơm vẫn còn đầy, không bị chảy mất khi bơm ngưng hoạt động).
das Wasser verrinnt im Sand
nước thẩm vào trong cát.
verrinnen /(st. V.; ist)/
rỉ qua; thấm qua; chảy mất; trôi mất;
nước thẩm vào trong cát. : das Wasser verrinnt im Sand