Việt
chất đánh bóng
chất mài bóng
vật liệu đánh bóng
Anh
polishing material
grinding agent
polishing agent
polish
Đức
Schleifmittel
Politurmittel
Der Lack ist nicht mehr so widerstandsfähig und kann mithilfe einer Politur aufbereitet werden.
Lớp sơn này không còn sức đề kháng và phải được xử lý với chất đánh bóng.
Das Poliermittel soll die Lackoberfläche genügend angreifen, ohne zu schleifen und Kratzer zu erzeugen.
Chất đánh bóng sơn phải tác động vừa đủ lên bề mặt sơn mà không mài mòn và gây ra những vết xước.
Anschließend müssen die Reste der getrockneten Politur mit einem weichen Lappen oder Poliertuch restlos entfernt werden.
Cuối cùng phần sót lại của chất đánh bóng đã khô phải được loại bỏ bằng một giẻ mềm hay khăn đánh bóng.
Reinigungs- und Pflegemittel für Fahrzeuge, z.B. Teer- und Insektenentferner, Politur für Lacke, Chrom- und Aluminiumteile, Konservierungsmittel, Scheibenwaschmittel.
Chất tẩy rửa và chăm sóc xe như chất tẩy hắc ín và côn trùng, chất đánh bóng sơn và những phần bằng chromi hay nhôm, chất bảo quản, chất rửa kính.
Schleifmittel /nt/SỨ_TT/
[EN] grinding agent, polishing agent
[VI] chất mài bóng, chất đánh bóng
Politurmittel /nt/S_PHỦ/
[EN] polish
[VI] chất đánh bóng, vật liệu đánh bóng