Việt
chất dông
xếp đông
chất cao
Đức
aufturmen
Wegen ihrer hohen Stoffwechseltätigkeit geht die Besiedelung von Lebensmittel und deren darauffolgender Verderb bei unhygienischen Bedingungen sehr rasch vor sich.
Do các hoạt động trao đổi chất cao, vi khuẩn phát triển mạnh trên các loại thực phẩm trong điều kiện mất vệ sinh và làm hư hỏng thực phẩm rất nhanh chóng.
Ihre Messflächen haben eine hohe Oberflächengüte und bestehen aus Stahl oder Hartmetall.
Mặt đo có phẩm chất cao, được làm bằng thép hoặc hợp kim cứng.
Maßlösung mit höherer Stoffmengenkonzentration + Lösemittel = Maßlösung
Dung dịch chuẩn có nồng độ chất cao + dung môi = dung dịch chuẩn
Medientemp.: « – 40 ... > 300 °C Fördermedien: alle pumpfähigen Stoffe (auch polymerisierende, kristalline, koagulierende und faserbelastete).
Chất vận chuyển: Tất cả các chất có thể bơm được (kể cả chất cao phân tử, chất kết tinh, chất dễ ngưng tụ hay bám sợi)
:: Verteilung (distributives Mischen) der zerteilten Füllstoffe in der Kautschukmatrix.
:: Phân tán các chất độn được cắt nhỏ vào chất cao su nền.
aufturmen /(sw. V.; hat)/
chất dông; xếp đông; chất cao (hoch Stapeln);