TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất cao

chất dông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xếp đông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chất cao

aufturmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wegen ihrer hohen Stoffwechseltätigkeit geht die Besiedelung von Lebensmittel und deren darauffolgender Verderb bei unhygienischen Bedingungen sehr rasch vor sich.

Do các hoạt động trao đổi chất cao, vi khuẩn phát triển mạnh trên các loại thực phẩm trong điều kiện mất vệ sinh và làm hư hỏng thực phẩm rất nhanh chóng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ihre Messflächen haben eine hohe Oberflächengüte und bestehen aus Stahl oder Hartmetall.

Mặt đo có phẩm chất cao, được làm bằng thép hoặc hợp kim cứng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Maßlösung mit höherer Stoffmengenkonzentration + Lösemittel = Maßlösung

Dung dịch chuẩn có nồng độ chất cao + dung môi = dung dịch chuẩn

Medientemp.: «  – 40 ... > 300 °C Fördermedien: alle pumpfähigen Stoffe (auch polymerisierende, kristalline, koagulierende und faserbelastete).

Chất vận chuyển: Tất cả các chất có thể bơm được (kể cả chất cao phân tử, chất kết tinh, chất dễ ngưng tụ hay bám sợi)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Verteilung (distributives Mischen) der zerteilten Füllstoffe in der Kautschukmatrix.

:: Phân tán các chất độn được cắt nhỏ vào chất cao su nền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufturmen /(sw. V.; hat)/

chất dông; xếp đông; chất cao (hoch Stapeln);