Việt
chất gia tốc
chất kích hoạt
Anh
accelerator
Đức
Beschleuniger
Bei Peroxiden oder Metallocenen benötigt man keinen Beschleuniger.
Đối với peroxide hoặc metallocen, ta không cần đến chất gia tốc.
Zur Kalthärtung bei Raumtemperatur (15 °C ... 20 °C) benötigt man zusätzlich Beschleuniger.
Biến cứng nguội ở nhiệt độ thường (từ 15°C đến 20°C) phải cần thêm chất gia tốc.
Zum Anderen dürfen die Zerfallstemperaturen anderer Mischungsbestandteile, wie z. B. des Beschleunigers, nicht erreicht werden.
Mặt khác, không được phép đạt đến nhiệt độ phân hủy của những thành phần cấu tạo khác trong hỗn hợp như chất gia tốc.
Des Weiteren kommen zur Vernetzung von Duromeren weitere Additive wie Härter, Beschleuniger und Inhibitoren (Verzögerer) zum Einsatz.
Ngoài ra, các chất phụ khác được sử dụng để kết mạng nhựa nhiệt rắn như chất biến cứng, chất gia tốc và chất ức chế.
Als Vulkanisationsbeschleuniger werden schwefelhaltige organische Verbindungen, wie Thiurame oder Thioharnstoffe, verwendet.
Các kết nối hữu cơ có chứa lưu huỳnh được sử dụng như chất gia tốc lưu hóa, như thiuram (có trong nước tiểu) hoặc chất urea.
[EN] accelerator
[VI] Chất gia tốc, chất kích hoạt
[VI] chất gia tốc