TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất hỗ trợ

chất hỗ trợ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

chất tăng cường tác dụng

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

chất tăng cường

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

chất hỗ trợ

synergist

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Đức

chất hỗ trợ

Synergist

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Pháp

chất hỗ trợ

synergiste

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Verwendung von verfahrensspezifisch optimierten Hilfs- und Zusatzstoffen kommt dabei eine zunehmende Bedeutung unter umwelt- und gesundheitsverträglichen Faktoren zu.

Một biện pháp ngày càng được sử dụng rộng rãi mang lại các yếu tố thích hợp cho môi trường và sức khỏe là việc sử dụng các chất hỗ trợ và chất phụ gia và tối ưu có tính riêng biệt cho mỗi phương pháp.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Organische Werk- und Hilfsstoffe.

Vật liệu hữu cơ và chất hỗ trợ.

Als Hilfsstoff dient er für die Papier- und Textilveredelung und ist Bestandteil von Superabsorbern, beispielsweise in Wegwerfwindeln.

Polyacrylamide là chất hỗ trợ cho việc hoàn thiện trong sản xuất giấy và tơ sợi và còn là một thành phần của chất hấp thụ cao, được sử dụng, thí dụ trong tã dùng một lần.

Dieses Enzym wird häufig als Backhilfsmittel in industriellen Backmischungen eingesetzt und baut dort Weizen- oder Roggenmehlstärke teilweise ab.

Enzyme này thường được dùng làm chất hỗ trợ trong kỹ nghệ làm bánh công nghiệp và phân hóa ở đây một phần tinh bột của lúa mì, lúa mạch đen và qua đó làm tăng sức hoạt động của nấm men.

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

chất tăng cường tác dụng,chất hỗ trợ

[DE] Synergist

[EN] synergist

[VI] chất tăng cường tác dụng (cho một chất khác); chất hỗ trợ

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

synergist

[DE] Synergist

[VI] chất tăng cường tác dụng (cho một chất khác); chất hỗ trợ

[FR] synergiste

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Synergist /m/CNT_PHẨM/

[EN] synergist

[VI] chất hỗ trợ, chất tăng cường (cho một chất khác)