Việt
chất hỗ trợ
chất tăng cường tác dụng
chất tăng cường
Anh
synergist
Đức
Synergist
Pháp
synergiste
Der Verwendung von verfahrensspezifisch optimierten Hilfs- und Zusatzstoffen kommt dabei eine zunehmende Bedeutung unter umwelt- und gesundheitsverträglichen Faktoren zu.
Một biện pháp ngày càng được sử dụng rộng rãi mang lại các yếu tố thích hợp cho môi trường và sức khỏe là việc sử dụng các chất hỗ trợ và chất phụ gia và tối ưu có tính riêng biệt cho mỗi phương pháp.
Organische Werk- und Hilfsstoffe.
Vật liệu hữu cơ và chất hỗ trợ.
Als Hilfsstoff dient er für die Papier- und Textilveredelung und ist Bestandteil von Superabsorbern, beispielsweise in Wegwerfwindeln.
Polyacrylamide là chất hỗ trợ cho việc hoàn thiện trong sản xuất giấy và tơ sợi và còn là một thành phần của chất hấp thụ cao, được sử dụng, thí dụ trong tã dùng một lần.
Dieses Enzym wird häufig als Backhilfsmittel in industriellen Backmischungen eingesetzt und baut dort Weizen- oder Roggenmehlstärke teilweise ab.
Enzyme này thường được dùng làm chất hỗ trợ trong kỹ nghệ làm bánh công nghiệp và phân hóa ở đây một phần tinh bột của lúa mì, lúa mạch đen và qua đó làm tăng sức hoạt động của nấm men.
chất tăng cường tác dụng,chất hỗ trợ
[DE] Synergist
[EN] synergist
[VI] chất tăng cường tác dụng (cho một chất khác); chất hỗ trợ
[FR] synergiste
Synergist /m/CNT_PHẨM/
[VI] chất hỗ trợ, chất tăng cường (cho một chất khác)