Việt
chất tăng cường
chất hỗ trợ
Anh
improver
synergist
intensifier
Đức
Verbesserer
Verbesserungsmittel
Synergist
Durch Zugabe von Additiven (Fließverbesserern) kann die Paraffinausscheidung nicht verhindert werden, aber das Kristallwachstum wird eingeschränkt und hinausgezögert.
Bằng cách cho thêm những chất phụ gia (chất tăng cường dòng chảy), mặc dù không ngăn được việc kết tụ paraffin nhưng có thể hạn chế và làm chậm lại sự gia tăng kích thước tinh thể.
Geschmacksverstärker sind Würzmittel wie Natriumglutamat, ein Salz der natürlichen Aminosäure, Glutaminsäure.
Chất tăng cường hương vị là một loại phụ gia như bột ngọt, muối của amino acid, glutamic acid.
Bei der großtechnischen Produktion der als Geschmacksverstärker verwendeten Glutaminsäure durch das Bakterium Cory-nebacterium glutamicum zeigt sich beispielhaft die Abhängigkeit der Produktbildung von der Konzentration des Wachstumsfaktors Biotin (Bild 3).
Trong công nghiệp sản xuất lớn glutamic acid được sử dụng như một chất tăng cường hương vị do vi khuẩn Corynebacterium glutamicum tác động, cho thấy sự hình thành sản phẩm phụ thuộc vào độ đậm đặc của yếu tố tăng trưởng biotin (Hình 3).
chất tăng cường (cho một chất khác)
intensifier /điện lạnh/
synergist /điện lạnh/
synergist /thực phẩm/
Verbesserer /m/D_KHÍ/
[EN] improver
[VI] chất tăng cường (khai thác dầu)
Verbesserungsmittel /nt/CNT_PHẨM/
[VI] chất tăng cường (phẩm chất)
Synergist /m/CNT_PHẨM/
[EN] synergist
[VI] chất hỗ trợ, chất tăng cường (cho một chất khác)