TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất tăng cường

chất tăng cường

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chất hỗ trợ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

chất tăng cường

improver

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

synergist

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 intensifier

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 synergist

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chất tăng cường

Verbesserer

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Verbesserungsmittel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Synergist

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch Zugabe von Additiven (Fließverbesserern) kann die Paraffinausscheidung nicht verhindert werden, aber das Kristallwachstum wird eingeschränkt und hinausgezögert.

Bằng cách cho thêm những chất phụ gia (chất tăng cường dòng chảy), mặc dù không ngăn được việc kết tụ paraffin nhưng có thể hạn chế và làm chậm lại sự gia tăng kích thước tinh thể.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Geschmacksverstärker sind Würzmittel wie Natriumglutamat, ein Salz der natürlichen Aminosäure, Glutaminsäure.

Chất tăng cường hương vị là một loại phụ gia như bột ngọt, muối của amino acid, glutamic acid.

Bei der großtechnischen Produktion der als Geschmacksverstärker verwendeten Glutaminsäure durch das Bakterium Cory-nebacterium glutamicum zeigt sich beispielhaft die Abhängigkeit der Produktbildung von der Konzentration des Wachstumsfaktors Biotin (Bild 3).

Trong công nghiệp sản xuất lớn glutamic acid được sử dụng như một chất tăng cường hương vị do vi khuẩn Corynebacterium glutamicum tác động, cho thấy sự hình thành sản phẩm phụ thuộc vào độ đậm đặc của yếu tố tăng trưởng biotin (Hình 3).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 intensifier

chất tăng cường

 synergist

chất tăng cường (cho một chất khác)

 intensifier /điện lạnh/

chất tăng cường

 synergist /điện lạnh/

chất tăng cường (cho một chất khác)

 synergist /thực phẩm/

chất tăng cường (cho một chất khác)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Verbesserer /m/D_KHÍ/

[EN] improver

[VI] chất tăng cường (khai thác dầu)

Verbesserungsmittel /nt/CNT_PHẨM/

[EN] improver

[VI] chất tăng cường (phẩm chất)

Synergist /m/CNT_PHẨM/

[EN] synergist

[VI] chất hỗ trợ, chất tăng cường (cho một chất khác)