Việt
chất làm cứng
Chất hoá cứng
chất hồ cứng
Anh
Hardener
curing agent
stiffener
stiffening agent
Đức
Steifinittel
Zweikomponentenklebstoffe (z.B. Karosserieverklebung) bestehen aus Kleber und Härter.
Chất dán hai thành phần (thí dụ cho việc dán ở thân vỏ xe) gồm hai thành phần riêng biệt, chất kết dính và chất làm cứng.
Die Chemikalienbeständigkeit ist unterschiedlich und hängt vom verwendeten Härter ab.
Độ bền hóa chất cũng khác biệt, tùy thuộc vào chất làm cứng được sử dụng.
Dabei reagieren die Epoxid-Gruppen des Harzes mit den aktiven Wasserstoffatomen des Härters.
Ở đây, các nhóm epoxy của nhựa phản ứng với các nguyên tử hydrogen hoạt tính của chất làm cứng.
EP-Harze basieren auf Epoxiden, die mit Härtern in einer Polyadditionsreaktion aushärten.
Nhựa EP dựa trên cơ sở của chất epoxy được hóa cứng với chất làm cứng thông qua phản ứng trùng cộng.
Ihre Verarbeitungszeit (Topfzeit) ist fast unbegrenzt, das Dosieren von Härter und Beschleuniger entfällt, die Harzabfälle werden minimiert und die Härtung kann unterbrochen werden.
Thời gian gia công (thời gian lưu lại trong bình) hầu như vô hạn, việc định lượng chất làm cứng và chất gia tốc không còn cần thiết, giảm được nhựa phế thải và sự biến cứng có thể được gián đoạn.
Chất làm cứng, Chất hoá cứng
Steifinittel /nt/KT_DỆT/
[EN] stiffening agent
[VI] chất làm cứng, chất hồ cứng
curing agent, stiffener, stiffening agent