Việt
chất pha chế
thành phần
hợp phần
chế phẩm
thuốc pha chế
Anh
preparation
Đức
Stoffzubereitung
Mischungsbestandteil
Präparat
sensibilisierend, wenn sie Überempfindlichkeitsreaktionen hervorrufen können, sodass bei künftiger Exposition gegenüber dem Stoff oder der Zubereitung charakteristische Störungen auftreten,
làm nhạy cảm, nếu chúng có thể gây ra dị ứng khiến những rối loạn đặc thù xảy ra trong tương lai khi phơi nhiễm chất nguy hiểm hay chất pha chế,
Gefährliche Stoffe oder Zubereitungen können gemäß GefStoffV bei Einatmen, Verschlucken oder Aufnahme über die Haut folgende Stoffeigenschaften haben.
Những chất nguy hiểm hay chất pha chế, thể theo quy định về những chất nguy hiểm, khi hít vào, nuốt vào hay hấp thu qua da có thể có những đặc tính sau đây.
Chemikaliengesetz ChemG. Es soll Menschen und Umwelt vor schädlichen Einwirkungen gefährlicher Stoffe und Zubereitungen schützen, insbesondere sie erkennbar machen, sie abwenden und ihrem Entstehen vorbeugen.
Luật hóa chất (ChemG). Luật này nhằm bảo vệ con người và môi trường trước những tác động có hại của những hóa chất và chất pha chế nguy hiểm, nhất là làm cho chúng dễ được nhận thấy, phòng tránh và ngăn chặn không để chúng phát sinh.
So ist eine Gefahrstoffverpackung mit der chemischen Bezeichnung des Stoffes, dem Handelsnamen oder der Bezeichnung der Zubereitung, entsprechenden Gefahrenpiktogrammen, Gefahrenhinweisen (H-Sätze), Sicherheitshinweisen (P-Sätze) sowie der Herstellerangabe zu kennzeichnen (Bild 1, nachfolgende Seite).
Như vậy bao bì chứa chất nguy hiểm phải được ghi tên gọi hóa học của chất ấy, tên thương mại hay tên gọi của chất pha chế, biểu tượng nguy hiểm tương ứng, những chỉ dẫn về nguy hiểm (chỉ dẫn H), về an toàn (chỉ dẫn P) cũng như thông tin về người sản xuất (Hình 1, trang sau).
Präparat /[prepa'rat], das; -[e]s, -e/
(Fachspr ) chế phẩm; chất pha chế; thuốc pha chế (Arzneimittel);
Mischungsbestandteil /m -(e)s, -e/
thành phần, hợp phần, chất pha chế; -
[EN] (substance) preparation
[VI] chất pha chế