TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất pha chế

chất pha chế

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành phần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp phần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chế phẩm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuốc pha chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chất pha chế

preparation

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

chất pha chế

Stoffzubereitung

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Mischungsbestandteil

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Präparat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

sensibilisierend, wenn sie Überempfindlichkeitsreaktionen hervorrufen können, sodass bei künftiger Exposition gegenüber dem Stoff oder der Zubereitung charakteristische Störungen auftreten,

làm nhạy cảm, nếu chúng có thể gây ra dị ứng khiến những rối loạn đặc thù xảy ra trong tương lai khi phơi nhiễm chất nguy hiểm hay chất pha chế,

Gefährliche Stoffe oder Zubereitungen können gemäß GefStoffV bei Einatmen, Verschlucken oder Aufnahme über die Haut folgende Stoffeigenschaften haben.

Những chất nguy hiểm hay chất pha chế, thể theo quy định về những chất nguy hiểm, khi hít vào, nuốt vào hay hấp thu qua da có thể có những đặc tính sau đây.

Chemikaliengesetz ChemG. Es soll Menschen und Umwelt vor schädlichen Einwirkungen gefährlicher Stoffe und Zubereitungen schützen, insbesondere sie erkennbar machen, sie abwenden und ihrem Entstehen vorbeugen.

Luật hóa chất (ChemG). Luật này nhằm bảo vệ con người và môi trường trước những tác động có hại của những hóa chất và chất pha chế nguy hiểm, nhất là làm cho chúng dễ được nhận thấy, phòng tránh và ngăn chặn không để chúng phát sinh.

So ist eine Gefahrstoffverpackung mit der chemischen Bezeichnung des Stoffes, dem Handelsnamen oder der Bezeichnung der Zubereitung, entsprechenden Gefahrenpiktogrammen, Gefahrenhinweisen (H-Sätze), Sicherheitshinweisen (P-Sätze) sowie der Herstellerangabe zu kennzeichnen (Bild 1, nachfolgende Seite).

Như vậy bao bì chứa chất nguy hiểm phải được ghi tên gọi hóa học của chất ấy, tên thương mại hay tên gọi của chất pha chế, biểu tượng nguy hiểm tương ứng, những chỉ dẫn về nguy hiểm (chỉ dẫn H), về an toàn (chỉ dẫn P) cũng như thông tin về người sản xuất (Hình 1, trang sau).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Präparat /[prepa'rat], das; -[e]s, -e/

(Fachspr ) chế phẩm; chất pha chế; thuốc pha chế (Arzneimittel);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mischungsbestandteil /m -(e)s, -e/

thành phần, hợp phần, chất pha chế; -

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Stoffzubereitung

[EN] (substance) preparation

[VI] chất pha chế