Việt
chất tăng cứng
Anh
hardening
Đức
Härter
Sie bestehen aus Binder und Härter.
Loại sơn này gồm có chất kết dính và chất tăng cứng.
Dabei werden z. B. Löcher mit Hilfe von Glasfasermatten (GFK) und Harz (Polyester- Harz; Epoxid-Harz) mit Härter repariert.
Ở đây, chẳng hạn như các lỗ được sửa chữa bằng thảm sợi thủy tinh (GFRP = Glass-Fiber Reinforced Plastic) và nhựa nền (nhựa polyester, nhựa epoxy) với chất tăng cứng.
Härter /m/SỨ_TT/
[EN] hardening
[VI] chất tăng cứng (lớp men)