Việt
chất tạo màu
sắc tố
chất màu
bột màu
Anh
coloring matter
colouring matter
coloring agent
colouring agent
pigment
Đức
Farbstoff
Pigment
Bei den Farbmitteln unterscheidet man zwischen löslichen Stoffen, sog. Farbstoffe, undunlöslichen Stoffen, sog. Pigmente mit einer Größe von 0,01 pm bis 1 µm (Bild 1).
Phẩm màu được phân biệt giữa loại chất hòatan, còn gọi là chất tạo màu và chất không hòatan gọi là bột màu với kích cỡ từ 0,01 µm đến1 (Hình 1).
Dabei werden die Farbpigmente durch die Harze miteinander verbunden.
Các chất tạo màu được nối kết với nhau bằng các loại keo nhựa.
Sie geben der Beschichtung das gewünschte farbliche Aussehen.
Chất tạo màu tạo cho lớp sơn màu sắc bên ngoài theo ý muốn.
Pigmente sind Farbteilchen, die in unlöslich fester Form im Lack vorliegen.
Chất tạo màu là các hạt màu ở thể rắn trong sơn và không hòa tan được.
Sie enthalten neben den Farbpigmenten, Glimmer oder Blättchen aus Aluminium im Basislack.
Bên cạnh các chất tạo màu, loại sơn này còn chứa các bột sáng hay những phiến mỏng nhỏ bằng nhôm trong sơn gốc.
Pigment /[pi'gment], das; -[e]s, -e/
(Chemie) chất tạo màu; chất màu; bột màu;
coloring matter /hóa học & vật liệu/
Farbstoff /m/IN/
[EN] coloring matter (Mỹ), colouring matter (Anh)
[VI] chất tạo màu
Farbstoff /m/SỨ_TT/
[EN] coloring agent (Mỹ), colouring agent (Anh), pigment
[VI] chất tạo màu, sắc tố