TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất thêm vào

chất thêm vào

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Chất phụ gia

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất pha trộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chất thêm vào

additive

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

additives

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Đức

chất thêm vào

Additive

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Zuschlagstoff

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beimengung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Zuschlagstoffe, die die Grundeigenschaften der Polymere verändern: z. B. Weichmacher, Stabilisatoren gegen Wärme und UV-Strahlung, Farbmittel

:: Chất thêm vào làm thay đổi tính chất cơ bản của polymer, thí dụ chất dẻo hóa, chất ổn định chống nhiệt và tia cực tím, phẩm màu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zuschlagstoff /der (Bautechnik, Hüttenw.)/

chất phụ gia; chất thêm vào;

Beimengung /die; -, -en/

chất pha trộn; chất thêm vào;

Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Additive

[EN] additives

[VI] Chất phụ gia, chất thêm vào

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

additive

chất thêm vào

Một thành phần hay tổ hợp của các thành phần được thêm vào thức ăn hay một số thành phần thức ăn tổng hợp cơ bản để đáp ứng nhu cầu riêng. Thường sử dụng số lượng ít và yêu cầu phải phối trộn và bảo quản cẩn thận. Những chất thêm vào dùng cho thức ăn thủy sản bao gồm cả những axít amin tổng hợp, vitamin, chất kết dính, chất chống ôxy hoá, chất dùng trong bảo quản, thuốc phòng, hormone và chất kích thích sinh trưởng.