Việt
đậy
bịt
chặt lại
Anh
obturate
Oxidschichten entfernen, Anschlüsse festziehen, Bauteile mit verschmorten Kontakten auswechseln.
Cạo các lớp oxide, siết chặt lại các đầu nối, thay mới các tiếp điểm bị than hóa.
Beim Anfahren wird das Hohlrad angetrieben, das Sonnenrad in dieser Drehrichtung durch den Freilauf festgehalten.
Khi khởi chạy, vòng răng trong được dẫn động, bánh răng mặt trời được ly hợp một chiều giữ chặt lại ở chiều quay này.
Deshalb müssen sie von Zeit zu Zeit nachgezogen werden.
Vì vậy thỉnh thoảng chúng phải được siết chặt lại.
Wenn die Lagen aufgelegt und die Wulste gesetzt sind, sorgt eine Anrollvorrichtung dafür, dass die Elemente konsolidiert d. h. verfestigt werden und somit keine Lufteinschlüsse zwischen den Lagen entstehen können.
Khi các lớp ghép chồng lên và tanh lốp được đặt vào vị trí, một thiết bị cán lăn củng cố các lớp ghép, nghĩa là cán chặt lại để không có túi khí nằm giữa các lớp.
obturate /toán & tin/
đậy, bịt, chặt lại