Việt
sáng tạo
tạo ra
chế ra
Đức
kreieren
Durch Crackverfahren kann der Anteil der zur Benzinherstellung tauglichen Grundstoffe erhöht werden (Tabelle 1). Auch sind die gewonnenen Crack-Komponenten mit einer ROZ von 88 ... 92 gegenüber den durch die Destillation gewonnenen Rohbenzinen (ROZ = 62 ... 64) relativ klopffest.
Qua phương pháp cracking, có thể tăng thêm phần nguyên liệu căn bản dùng được để chế ra xăng (Bảng 1) và những thành phần cracking thu được với trị số RON từ 88 đến 92 có tính chống kích nổ tương đối cao so với xăng thô khai thác được từ việc chưng cất (RON = 62 đến 64).
Charles Goodyear entwickelte 1839 die Vulkanisation, wodurch der Kautschuk weitmaschig vernetzt und somit zum Elastomer (Gummi) wird.
Vào năm 1839, Charles Goodyear đã sáng chế ra phương pháp lưu hóa, qua đó cao su được kết mạng lưới thưa và trở thành nhựa đàn hồi (cao su).
Der Geschwindigkeitseffekt wurde erst mit der Erfindung des Verbrennungsmotors und den Anfängen des Schnellverkehrs entdeckt.
Hiệu ứng vận tốc mới chỉ được phát hiện sau khi sáng chế ra động cơ đốt trong và bắt đầu có sự giao thông nhanh lẹ.
The speed effect was not noticed until the invention of the internal combustion engine and the beginnings of rapid transportation.
den Minirock kreieren
chế ra chiếc váy ngắn.
kreieren /[kre'iiran] (sw. V; hat)/
(bildungsspr ) sáng tạo; tạo ra; chế ra (một mẫu thời trang);
chế ra chiếc váy ngắn. : den Minirock kreieren