TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chế ra

sáng tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chế ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chế ra

kreieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch Crackverfahren kann der Anteil der zur Benzinherstellung tauglichen Grundstoffe erhöht werden (Tabelle 1). Auch sind die gewonnenen Crack-Komponenten mit einer ROZ von 88 ... 92 gegenüber den durch die Destillation gewonnenen Rohbenzinen (ROZ = 62 ... 64) relativ klopffest.

Qua phương pháp cracking, có thể tăng thêm phần nguyên liệu căn bản dùng được để chế ra xăng (Bảng 1) và những thành phần cracking thu được với trị số RON từ 88 đến 92 có tính chống kích nổ tương đối cao so với xăng thô khai thác được từ việc chưng cất (RON = 62 đến 64).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Charles Goodyear entwickelte 1839 die Vulkanisation, wodurch der Kautschuk weitmaschig vernetzt und somit zum Elastomer (Gummi) wird.

Vào năm 1839, Charles Goodyear đã sáng chế ra phương pháp lưu hóa, qua đó cao su được kết mạng lưới thưa và trở thành nhựa đàn hồi (cao su).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Geschwindigkeitseffekt wurde erst mit der Erfindung des Verbrennungsmotors und den Anfängen des Schnellverkehrs entdeckt.

Hiệu ứng vận tốc mới chỉ được phát hiện sau khi sáng chế ra động cơ đốt trong và bắt đầu có sự giao thông nhanh lẹ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The speed effect was not noticed until the invention of the internal combustion engine and the beginnings of rapid transportation.

Hiệu ứng vận tốc mới chỉ được phát hiện sau khi sáng chế ra động cơ đốt trong và bắt đầu có sự giao thông nhanh lẹ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Minirock kreieren

chế ra chiếc váy ngắn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kreieren /[kre'iiran] (sw. V; hat)/

(bildungsspr ) sáng tạo; tạo ra; chế ra (một mẫu thời trang);

chế ra chiếc váy ngắn. : den Minirock kreieren