TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chế thành

tạo ra

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tạo thành

 
Từ điển toán học Anh-Việt

chế thành

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

chế thành

create

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Regranulierenvon sortenreinem Alt-EPP und eine anschließende Verarbeitung mit den bekannten Verarbeitungsverfahren Extrusion, Spritzgießenusw. ist ebenfalls möglich.

Các xốp EPP cũ nhưng không bị pha tạp cũngcó thể được tái chế thành hạt và gia công tiếpbằng các phương pháp chế tạo quen thuộcnhư ép đùn, đúc phun v.v...

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Batteriegehäuse können zu Kunststoff­ granulat aufbereitet werden, das dann zu Spritzguss­ teilen weiterverarbeitet wird.

Vỏ bình ắc quy có thể được tái chế thành hạt chất dẻo sử dụng để tạo ra các thành phẩm đúc phun.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die zu untersuchende Probe wird zunächst in Lösung gebracht, sofern sie nicht bereits als solche vorliegt.

Mẫu xét nghiệm trước hết được pha chế thành dung dịch nếu nó chưa thành.

Từ điển toán học Anh-Việt

create

tạo ra, tạo thành, chế thành