Việt
chỉnh hướng
Anh
align
Đức
ausrichten
Diese sind so ausgerichtet, dass das Licht von allen Reflektorsegmenten nach unten auf die Straße reflektiert wird.
Chúng được chỉnh hướng để ánh sáng đến tất cả các phân khúc đều phản chiếu xuống mặt đường.
Das vom Reflektor erfasste Licht wird so gerichtet, dass möglichst viel davon über eine Blende und dann auf die Linse fällt.
Ánh sáng đi đến gương phản xạ được chỉnh hướng để thật nhiều tia sáng đi ngang một tấm chắn và sau đó đến một thấu kính chiếu sáng.
Das System sorgt z.B. über das ESP für eine Richtungskorrektur, indem einzelne Räder gezielt abgebremst werden.
Hệ thống này thí dụ có thể điều chỉnh hướng chạy bằng cách tác động vào phanh có chủ đích từng bánh xe thông qua thí dụ hệ thống ESP.
Das Licht wird mit dem Reflektor so gerichtet, dass in Höhe der Blende die Lichtverteilung entsteht, die die Linse auf die Straße projiziert (Herstellerbezeichnung: Super DE).
Ánh sáng được gương phản xạ chỉnh hướng sao cho sự phân bố ánh sáng hình thành ở vào độ cao của tấm chắn và được chiếu xuống đường qua thấu kính (Ký hiệu của nhà sản xuất: Super DE).
Im Übergangsteil erfolgt eine weitere Beruhigung und Parallelführung des Schmelzestromes.
Trong phần chuyển tiếp, dòng chảy tiếp tục được điều hòa và chỉnh hướng song song.
ausrichten /vt/FOTO/
[EN] align
[VI] chỉnh hướng (máy chiếu)