TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỉnh hướng

chỉnh hướng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

chỉnh hướng

align

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

chỉnh hướng

ausrichten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese sind so ausgerichtet, dass das Licht von allen Reflektorsegmenten nach unten auf die Straße reflektiert wird.

Chúng được chỉnh hướng để ánh sáng đến tất cả các phân khúc đều phản chiếu xuống mặt đường.

Das vom Reflektor erfasste Licht wird so gerichtet, dass möglichst viel davon über eine Blende und dann auf die Linse fällt.

Ánh sáng đi đến gương phản xạ được chỉnh hướng để thật nhiều tia sáng đi ngang một tấm chắn và sau đó đến một thấu kính chiếu sáng.

Das System sorgt z.B. über das ESP für eine Richtungskorrektur, indem einzelne Räder gezielt abgebremst werden.

Hệ thống này thí dụ có thể điều chỉnh hướng chạy bằng cách tác động vào phanh có chủ đích từng bánh xe thông qua thí dụ hệ thống ESP.

Das Licht wird mit dem Reflektor so gerichtet, dass in Höhe der Blende die Lichtverteilung entsteht, die die Linse auf die Straße projiziert (Herstellerbezeichnung: Super DE).

Ánh sáng được gương phản xạ chỉnh hướng sao cho sự phân bố ánh sáng hình thành ở vào độ cao của tấm chắn và được chiếu xuống đường qua thấu kính (Ký hiệu của nhà sản xuất: Super DE).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Übergangsteil erfolgt eine weitere Beruhigung und Parallelführung des Schmelzestromes.

Trong phần chuyển tiếp, dòng chảy tiếp tục được điều hòa và chỉnh hướng song song.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ausrichten /vt/FOTO/

[EN] align

[VI] chỉnh hướng (máy chiếu)