Việt
chỉnh tâm
định tâm
làm... đồng tâm.
làm đồng tâm
Anh
center
centering
Đức
zentrieren
Zentrierung
Pháp
centrage
Die Backen können sich so in der Trommel zentrieren.
Do đó má phanh có thể tự chỉnh tâm với trống phanh.
Damit ein einwandfreier Lauf gewährleistet ist, sind die zu verbindenden Wellenenden im Innern des Gelenkes zentriert.
Để bảo đảm hoạt động không có lỗi, các đầu trục được kết nối phải được định chỉnh tâm bên trong khớp.
Der Schlauch muss deshalb zentriert werden (Bild 3).
Do vậy, vòi phải được chỉnh tâm (Hình 3).
mit Zentrierring
với vòng chỉnh tâm
mit Zentrier- und Innenschutzring
với vòng bảo vệ chỉnh tâm và ở bên trong
zentrieren /(sw. V.; hat)/
(Technik) chỉnh tâm; định tâm; làm đồng tâm;
zentrieren /vt/
chỉnh tâm, định tâm, làm... đồng tâm.
[DE] Zentrierung
[VI] chỉnh tâm
[EN] centering
[FR] centrage