Việt
Chốt cuốn
chốt đàn hồi
chốt kẹp
chốt bung
chốt chẻ
chốt lò xo
chốt xoắn
Anh
Spring-type straight pins
Đức
Spannstifte
Spannstift
Chốt bung
spiralförmiger Spannstift
Chốt bung dạng xoắn ốc
:: Als Befestigungsstifte werden vorwiegend Kegel-, Kerb- und Spannstifte eingesetzt.
:: Tất cả các chốt lắp chặt được dùng ưu tiên là chốt côn, chốt khía và chốt bung.
Während Kerbstifte häufig aus Aluminiumoder weichen Stählen gefertigt werden, bestehen die Spann-stifte aus Federstahl.
Nếu chốt khía thường làm bằng nhôm hoặc thép mềm thì chốt bung được chế tạo bằng thép lò xo.
Spannstifte auch als Spannhülsen (Bild 5) bezeichnet, weisenauch den Vorteil auf, in lediglich gebohrte Löcher eingebrachtwerden zu können.
Chốt bung còn gọi là ống bung (Hình 5) có ưu điểm là có thể tự bung ra trong lỗ khoan.
[EN] Spring-type straight pins
[VI] Chốt cuốn, chốt đàn hồi, chốt kẹp, chốt bung, chốt chẻ, chốt lò xo, chốt xoắn