TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chốt bung

Chốt cuốn

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

chốt đàn hồi

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

chốt kẹp

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

chốt bung

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

chốt chẻ

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

chốt lò xo

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

chốt xoắn

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Anh

chốt bung

Spring-type straight pins

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đức

chốt bung

Spannstifte

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Spannstift

Chốt bung

spiralförmiger Spannstift

Chốt bung dạng xoắn ốc

:: Als Befestigungsstifte werden vorwiegend Kegel-, Kerb- und Spannstifte eingesetzt.

:: Tất cả các chốt lắp chặt được dùng ưu tiên là chốt côn, chốt khía và chốt bung.

Während Kerbstifte häufig aus Aluminiumoder weichen Stählen gefertigt werden, bestehen die Spann-stifte aus Federstahl.

Nếu chốt khía thường làm bằng nhôm hoặc thép mềm thì chốt bung được chế tạo bằng thép lò xo.

Spannstifte auch als Spannhülsen (Bild 5) bezeichnet, weisenauch den Vorteil auf, in lediglich gebohrte Löcher eingebrachtwerden zu können.

Chốt bung còn gọi là ống bung (Hình 5) có ưu điểm là có thể tự bung ra trong lỗ khoan.

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Spannstifte

[EN] Spring-type straight pins

[VI] Chốt cuốn, chốt đàn hồi, chốt kẹp, chốt bung, chốt chẻ, chốt lò xo, chốt xoắn