Việt
chốt lò xo
nêm lò xo
cữ chặn có lò xo
lò xo hãm
Chốt cuốn
chốt đàn hồi
chốt kẹp
chốt bung
chốt chẻ
chốt xoắn
Anh
spring bolt
spring stop
spring dowel
spring pin
spring cotter
Spring-type straight pins
Đức
Federvorsteckstift
federnder Anschlag
Spannstifte
v Spannstifte (Spannhülsen)
Chốt lò xo (Ống kẹp)
Spannstifte (Spannhülsen, Bild 4, Seite 150) sind geschlitzte Hohlzylinder aus Federstahl.
Chốt lò xo (Ống kẹp, Hình 4, trang 150) là hình trụ rỗng có khe dài bằng thép đàn hồi.
Beim Eintreiben wird der Spannstift elastisch verformt und erzeugt die notwendige Anpressung.
Khi đóng vào lỗ khoan, chốt lò xo biến dạng đàn hồi và tạo ra áp suất tiếp xúc cần thiết.
Kleinzeug sind Schrauben, Muttern, Niete, Stifte, Federn, Scheiben, Schraubensicherungen, Splinte, Nägel.
Chi tiết nhỏ gồm có đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh tán, chốt, lò xo, đĩa đệm, đệm bu lông, chốt chặn, đinh.
Um bei Bruch des obersten Federblattes ein Lösen der Achse vom Rahmen zu verhindern, wird das vordere Ende des zweiten Federblattes ebenfalls um den Federbolzen gebogen.
Để ngăn cản sự tách rời cầu xe với khung sườn xe khi lá lò xo phía trên cùng bị gãy, đầu cuối phía trước của lá lò xo thứ hai cũng được uốn cong quanh chốt lò xo.
[EN] Spring-type straight pins
[VI] Chốt cuốn, chốt đàn hồi, chốt kẹp, chốt bung, chốt chẻ, chốt lò xo, chốt xoắn
Federvorsteckstift /m/CT_MÁY/
[EN] spring cotter
[VI] chốt lò xo, nêm lò xo
federnder Anschlag /m/CT_MÁY/
[EN] spring stop
[VI] cữ chặn có lò xo, chốt lò xo, lò xo hãm
spring bolt /xây dựng/