Việt
chỗ nứt
chỗ gây
Đức
Fissur
Um dieseSchwachstelle so gering wie möglich zu halten,teilt man den Schmelzestrang zunächst in zweigegenüberliegende Stränge, die man dann überHerzkurven verteilt.
Trước tiên, dòng nhựa lỏng bị tách ra rồi hợplại ở phía đối diện, tạo ra một chỗ gây yếuống ở mối nối nơi vị trí dòng chảy hợp lại.Để tránh tối đa những vị trí yếu này, dòngnhựa trước tiên được chia thành hai dòngchảy đối diện nhau theo hình trái tim.
Fissur /[fi'su:r], die; -, -en (Med.)/
(xương) chỗ nứt; chỗ gây (Kno- chenriss);