TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỗ hoang vắng

sa mạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ hoang vắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bäi hoang mạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi cô tịch quạnh quẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vùng xa xôi hẻo lánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chốn thâm sơn cùng cốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chốn cô liêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chốn cô tịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoang mạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi hoang vắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chô' sóng riêng biệt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chỗ hoang vắng

Eremitage

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

EinÖde

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Eremitage /f =, -n/

1. [bãi] hoang mạc, sa mạc, chỗ hoang vắng, nơi hoang vắng; 2. chô' sóng riêng biệt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Eremitage /[eremi'ta:30], die; -, -n/

bäi hoang mạc; sa mạc; chỗ hoang vắng; nơi cô tịch quạnh quẽ;

EinÖde /die; -, -n/

vùng xa xôi hẻo lánh; chốn thâm sơn cùng cốc; chỗ hoang vắng; chốn cô liêu; chốn cô tịch;